De kiem tra 1 tiet chuong 1 toan 6
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phát |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet chuong 1 toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………...
Lớp: 6…….
đề kiểm tra môn toán 6
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp số mà em cho là đúng
Câu 1.Cho tập hợp E = Trong cách viết sau cách viết nào đúng:
A. 1 E; B. E; C. 3 E; D. E
Câu2 . Cho tập hợp H = Tập hợp H có mấy phần tử
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Kết quả của phép toán 105.106 bằng:
A. 1010 B. 1011 C. 1012 D. 1013
Câu 4: Tìm x biết x + 25 = 75. Kết quả là:
A. 50 B.55 C. 75 D. 80
Câu 5: Cho biểu thức {4.(25+5) + 40}, kết quả phép tính:
A. 140 B. 150 C. 160 D. 170
Câu 6: Kết quả phép tính 78 : 75 là
A. 7 B. 72 C. 75 D. 76
PhầnII. Tự luận
Câu 7 (1,5đ’): Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:
a. 810 …..815 b. 92 ….95 c. 310 …... (37.33)
Câu 8 (2đ’): Viết các số 245, 3456 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
Câu 9 (2đ’): Tính nhanh:
A = 150 + 85 + 23 + 15 + 77 + 50
Câu 10 (1,5đ’): Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10000; 100000; 10000000
Bài làm
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Lớp: 6…….
đề kiểm tra môn toán 6
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp số mà em cho là đúng
Câu 1.Cho tập hợp E = Trong cách viết sau cách viết nào đúng:
A. 1 E; B. E; C. 3 E; D. E
Câu2 . Cho tập hợp H = Tập hợp H có mấy phần tử
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Kết quả của phép toán 105.106 bằng:
A. 1010 B. 1011 C. 1012 D. 1013
Câu 4: Tìm x biết x + 25 = 75. Kết quả là:
A. 50 B.55 C. 75 D. 80
Câu 5: Cho biểu thức {4.(25+5) + 40}, kết quả phép tính:
A. 140 B. 150 C. 160 D. 170
Câu 6: Kết quả phép tính 78 : 75 là
A. 7 B. 72 C. 75 D. 76
PhầnII. Tự luận
Câu 7 (1,5đ’): Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:
a. 810 …..815 b. 92 ….95 c. 310 …... (37.33)
Câu 8 (2đ’): Viết các số 245, 3456 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
Câu 9 (2đ’): Tính nhanh:
A = 150 + 85 + 23 + 15 + 77 + 50
Câu 10 (1,5đ’): Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10000; 100000; 10000000
Bài làm
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phát
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)