Đề kiểm tra 1 tiết chương 1-đáp án
Chia sẻ bởi Người Viễn Xứ |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1-đáp án thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………… KIỂM TRA CHƯƠNG I -ĐẠI SỐ LỚP 7
Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể):
a) (-0,5): b) c) d) e)
Bài 2. (1 điểm). Tìm x, biết:
a) 3:x = -6:5 b) c) d) (23:4).2(x+1) = 64
Bài 3. (1 điểm). Làm tròn số 5,6638 đến:
a)Hàng đơn vị b)Chữ số thập phân thứ nhất c)Hàng phần trăm d)Hàng phần nghìn
Bài 4.(1điểm).a.Cho đẳng thức: 3.16 =4.12. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho.
b. Tìm số viên bi của ba bạn Thanh, Hiếu, Nam. Biết số viên bi của ba bạn lần lượt tỉ lệ với các số 2: 3: 4 và ba bạn có tất cả 36 viên bi.
Bài 4. (1,5 điểm). Tìm hai số x,y,z biết:a) b) và x – y =-13 c);và x–y = 12
Bài 5. (2 điểm). Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 150 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 10; 7; 13. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 6. (1 điểm). Tìm n, biết: a) b)
Bài 1 .Tính: ĐỀ 2
a) b) c) d)
Bài 2 . Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
Bài 3 . Tìm x, biết
a) b) c)
Bài 4 . Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Bài 5 . So sánh các số sau: và
Bài 6 . Tìm n để H; P có giá trị nguyên. H = ; P =
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính ĐỀ 3
a) b) c) d)
Câu 2: (2đ) Tìm x: a) 1x–= b) c)4:x =13:6 d)(x+1)(x–2)< 0
Câu 3: (2đ) a) Tìm x, y,z biết: 21.x = 19.y và x – y = 4 b) 3x = 5y = 7z và x + y – z = 41
Câu 4: (1,5đ) Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em.
Câu 5: (0,5đ)Cho các số:.Số nào là số hữu tỉ,số nào là số vô tỉ, số nào là số thực.
Câu 6: (1 đ) So sánh các cặp số sau: a) 290 và 536 b) 227 và 318
Câu 7: (1đ) Cho A = 3 + 32 + 33 +…+ 32008. Tìm x biết 2A + 3 = 3x
KIỂM TRA CHƯƠNG I- HÌNH HỌC LỚP 7
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
1- Điền vào chỗ trống (……..) để được một khẳng định đúng:
a) Nếu b// c và ab thì ……………………... b) Nếu a// b và c// a thì ………………………
2- Hãy điền dấu X vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3
Đường thẳng đi qua trung điểm của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
4
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
II- TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm)Cho đoạn thẳng AB=4cm.Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.Trình bày rõ cách vẽ
Bài 2
Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể):
a) (-0,5): b) c) d) e)
Bài 2. (1 điểm). Tìm x, biết:
a) 3:x = -6:5 b) c) d) (23:4).2(x+1) = 64
Bài 3. (1 điểm). Làm tròn số 5,6638 đến:
a)Hàng đơn vị b)Chữ số thập phân thứ nhất c)Hàng phần trăm d)Hàng phần nghìn
Bài 4.(1điểm).a.Cho đẳng thức: 3.16 =4.12. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho.
b. Tìm số viên bi của ba bạn Thanh, Hiếu, Nam. Biết số viên bi của ba bạn lần lượt tỉ lệ với các số 2: 3: 4 và ba bạn có tất cả 36 viên bi.
Bài 4. (1,5 điểm). Tìm hai số x,y,z biết:a) b) và x – y =-13 c);và x–y = 12
Bài 5. (2 điểm). Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 150 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 10; 7; 13. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 6. (1 điểm). Tìm n, biết: a) b)
Bài 1 .Tính: ĐỀ 2
a) b) c) d)
Bài 2 . Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
Bài 3 . Tìm x, biết
a) b) c)
Bài 4 . Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Bài 5 . So sánh các số sau: và
Bài 6 . Tìm n để H; P có giá trị nguyên. H = ; P =
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính ĐỀ 3
a) b) c) d)
Câu 2: (2đ) Tìm x: a) 1x–= b) c)4:x =13:6 d)(x+1)(x–2)< 0
Câu 3: (2đ) a) Tìm x, y,z biết: 21.x = 19.y và x – y = 4 b) 3x = 5y = 7z và x + y – z = 41
Câu 4: (1,5đ) Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em.
Câu 5: (0,5đ)Cho các số:.Số nào là số hữu tỉ,số nào là số vô tỉ, số nào là số thực.
Câu 6: (1 đ) So sánh các cặp số sau: a) 290 và 536 b) 227 và 318
Câu 7: (1đ) Cho A = 3 + 32 + 33 +…+ 32008. Tìm x biết 2A + 3 = 3x
KIỂM TRA CHƯƠNG I- HÌNH HỌC LỚP 7
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
1- Điền vào chỗ trống (……..) để được một khẳng định đúng:
a) Nếu b// c và ab thì ……………………... b) Nếu a// b và c// a thì ………………………
2- Hãy điền dấu X vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3
Đường thẳng đi qua trung điểm của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
4
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
II- TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm)Cho đoạn thẳng AB=4cm.Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.Trình bày rõ cách vẽ
Bài 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Người Viễn Xứ
Dung lượng: 473,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)