Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - đại số 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Loan |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT CHỦ ĐỀ I
I .Mục Tiêu :
- Kiến thức: Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
- Thái độ: Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra photo sẵn.
- HS: Kiến thức đã học, bút, máy tính bỏ túi.
III.Ma trận đề:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Nhận biết kết quả phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
- Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, tính cách hợp lí.
- Tìm x
- So sánh hai lũy thừa.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
0,25
4
4
1
0,5
6
4,75
Chủ đề 2
Tỉ lệ thức.
- Từ tỉ số lập thành tỉ lệ thức.
- Vận dụng giải bài toán bằng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
0,25
1
2
2
2,25
Chủ đề 3
Stp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, làm tròn số
- Làm tròn số
- Tính cách hợp lí trong tập hợp số hữu tỉ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
0,25
1
1
2
1,25
Chủ đề 4
Tập hợp số thực R
- Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp.
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp số thực.
- Tính căn bậc hai.
- Tính giá trị biểu thức trong tập hợp số thực.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
2
0,5
1
0,25
1
1
4
1,75
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
Số điểm 0,75
5
Số điểm 4,25
5
Số điểm 4,5
1
Số điểm 0,5
14
10
IV.Đề :
B. Tự luận: (8,5 điểm)
Bài 1: (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
a) b) + 1,5 + - c) (-3,24). 4 - (-3,24). 3 d) 0,5. -
Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) = b) c) |x + 1| - = 3
Bài 3: (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 27cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4.
Bài 4: (1đ) So sánh: 2300 và 3200
V. Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm (1,5đ)
1a, 2d, 3d, 4a, 5b, 6c
B. Tự luận: (8,5 điểm)
Bài 1: (4đ)
a) (1đ) 1đ
b) (1đ) Nhóm đúng và ; 1,5 và 0,25đ
Tính đúng + = 1 0,25đ
Tính đúng 1,5 - = 1 0,25đ
Tính đúng kết quả là 1 0,25đ
c) (1đ) Áp dụng tính chất phân phối 0,25đ
Biến đổi hỗn số ra phân số 0,25đ
I .Mục Tiêu :
- Kiến thức: Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
- Thái độ: Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra photo sẵn.
- HS: Kiến thức đã học, bút, máy tính bỏ túi.
III.Ma trận đề:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Nhận biết kết quả phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
- Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, tính cách hợp lí.
- Tìm x
- So sánh hai lũy thừa.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
0,25
4
4
1
0,5
6
4,75
Chủ đề 2
Tỉ lệ thức.
- Từ tỉ số lập thành tỉ lệ thức.
- Vận dụng giải bài toán bằng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
0,25
1
2
2
2,25
Chủ đề 3
Stp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, làm tròn số
- Làm tròn số
- Tính cách hợp lí trong tập hợp số hữu tỉ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
0,25
1
1
2
1,25
Chủ đề 4
Tập hợp số thực R
- Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp.
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp số thực.
- Tính căn bậc hai.
- Tính giá trị biểu thức trong tập hợp số thực.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
2
0,5
1
0,25
1
1
4
1,75
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
Số điểm 0,75
5
Số điểm 4,25
5
Số điểm 4,5
1
Số điểm 0,5
14
10
IV.Đề :
B. Tự luận: (8,5 điểm)
Bài 1: (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
a) b) + 1,5 + - c) (-3,24). 4 - (-3,24). 3 d) 0,5. -
Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: a) = b) c) |x + 1| - = 3
Bài 3: (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 27cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4.
Bài 4: (1đ) So sánh: 2300 và 3200
V. Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm (1,5đ)
1a, 2d, 3d, 4a, 5b, 6c
B. Tự luận: (8,5 điểm)
Bài 1: (4đ)
a) (1đ) 1đ
b) (1đ) Nhóm đúng và ; 1,5 và 0,25đ
Tính đúng + = 1 0,25đ
Tính đúng 1,5 - = 1 0,25đ
Tính đúng kết quả là 1 0,25đ
c) (1đ) Áp dụng tính chất phân phối 0,25đ
Biến đổi hỗn số ra phân số 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Loan
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)