ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc |
Ngày 12/10/2018 |
166
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Tập hợp có số phần tử là:
A. 2 phần tử
B. 3 phần tử
C. 4 phần tử
D. 5 phần tử
Câu 2: Cho tập hợp A = {y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {y;2} A
B. {y;3} A
C. y A
D. y A
Câu 3: Kết quả viết tích 77 . 75 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 712
B. 72
C. 1412
D. 4912
Câu 4: Kết quả viết thương 912: 94 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 13
B. 916
C. 98
D. 93
Câu 5: Giá trị của 43 là.
A. 7
B. 12
C. 81
D. 64
Câu 6:Nếu x – 15 = 60 thì x bằng:
A. x = 4
B. x = 75
C. x = 45
D. 900
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40.
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) b) 5.79.4.2.25
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 d)
Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) x – 72 = 8 b) 2 . 3x = 162
c) 5.(x – 3) = 15 d) 10 + 2.x = 45: 43
Câu 4. (1 điểm). Tìm hai số tự nhiên a, b biết a . b = 30 và b > 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
C
D
B
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
a
1
b
40 ; 41 ; 42
1
2
a
0,5
0,5
b
5.79.4.2.25
= (5.2).(4.25).79
0,5
= 10.100.79 = 79000
0,5
c,d
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 = (37+93).46 + (61+ 69).54
= 130.46 + 130 .54 = 130.(46 + 54) = 130. 100 = 13000
0,25
0,25
d)
0,25
= 7
0,25
3
a,b
a) x – 72 = 8
x = 8 + 72 = 80
0,5
b) 2 . 3x = 162
3x = 162 : 2 = 81 = 33
0,25
x = 3
0,25
4
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
1,0
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Tập hợp có số phần tử là:
A. 2 phần tử
B. 3 phần tử
C. 4 phần tử
D. 5 phần tử
Câu 2: Cho tập hợp A = {y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {y;2} A
B. {y;3} A
C. y A
D. y A
Câu 3: Kết quả viết tích 77 . 75 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 712
B. 72
C. 1412
D. 4912
Câu 4: Kết quả viết thương 912: 94 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 13
B. 916
C. 98
D. 93
Câu 5: Giá trị của 43 là.
A. 7
B. 12
C. 81
D. 64
Câu 6:Nếu x – 15 = 60 thì x bằng:
A. x = 4
B. x = 75
C. x = 45
D. 900
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40.
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) b) 5.79.4.2.25
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 d)
Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) x – 72 = 8 b) 2 . 3x = 162
c) 5.(x – 3) = 15 d) 10 + 2.x = 45: 43
Câu 4. (1 điểm). Tìm hai số tự nhiên a, b biết a . b = 30 và b > 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
C
D
B
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
a
1
b
40 ; 41 ; 42
1
2
a
0,5
0,5
b
5.79.4.2.25
= (5.2).(4.25).79
0,5
= 10.100.79 = 79000
0,5
c,d
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 = (37+93).46 + (61+ 69).54
= 130.46 + 130 .54 = 130.(46 + 54) = 130. 100 = 13000
0,25
0,25
d)
0,25
= 7
0,25
3
a,b
a) x – 72 = 8
x = 8 + 72 = 80
0,5
b) 2 . 3x = 162
3x = 162 : 2 = 81 = 33
0,25
x = 3
0,25
4
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 56,12KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)