De kiem tra 1 tiet bai 1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Thu Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet bai 1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIÉT 8- VẬT LÝ 6
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Độ đo dài, thể tích
3 câu:
-Nêu đơn vị đo độ dài, thể tích
-Nêu dụng cụ đo độ dài, thể tích
-Nêu khái niệm GHĐ, ĐCNN
0,75(đ)
1câu:
- Hãy chọn đúng dụng cụ đo
0,5(đ)
1Câu:
- Vận dụng xác định GHĐ, ĐCNN
- Đổi đơn vị
2(đ)
5Câu:
3,25(đ)
2.Khối lượng và lực
3 câu:
-Nêu được khối lượng của một vật ....
-Nêu được khái niệm về hai lực cân bằng
-Nêu được khái niệm lực , trọng lực,
-Nêu được đơn vị lực
1,25(đ)
3câu:
-VD về tác dụng đẩy, kéo của lực
-VD về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động, làm biến dạng..
-Chỉ ra được hai lực cân bằng
1,5(đ)
1Câu:
-Hãy xác định khối lượng của vật
- Đổi đơn vị đo
2(đ)
2Câu:
-Vận dụng kiến thức về lực, Trọng lực để giải thích, lấy ví dụ về hiện tượng thực tế
2(đ)
9 Câu:
6,75(đ)
Tổng
6Câu:
2(đ)
4câu:
2(đ)
1Câu:
2(đ)
3Câu:
4(đ)
14Câu:
10(đ)
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8
MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
I.Trắc nghiệm: (4điểm) Chọn phương án đúng
a)Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài:
A.Cân B.Bình tràn C.Ống nghe D.Thước mét
b)Đơn vị chính để đo thể tích chất lỏng là:
A.Mét khối(m3) B.Ki lô mét(km) C.Mét(m) D.Ki lô gam(kg)
c)Con số nào dưới đây chỉ khối lượng của vật?
A.5cm3 B.5dm C.5kg D.5g/cm3
d)Hai lực cân bằng là hai lực:
A.Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
B.Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
C.Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
D.Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
e)Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có biến đổi chuyển động?
A.Một chiếc xe đạp đang đi, hãm phanh đột ngột.
B.Một xe máy chạy đều với vận tốc 40km/h.
C.Một xe máy đứng yên không chuyển động (v = 0)
D.Một xe máy đang chạy, bỗng tăng ga, xe chạy nhanh lên.
f)Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì:
A.Sức đẩy của không khí
B.Lực hút của trái đất tác dụng lên nó
C.Lực đẩy của tay
D.Không có sức cản của không khí
g)Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thể tích bình tràn
B.Thể tích bình chứa
C.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn
h)Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là:
A.92cm3 B.27cm3 C.65cm3 D.187cm3
II.Tự luận:(6 điểm)
Câu 1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Độ đo dài, thể tích
3 câu:
-Nêu đơn vị đo độ dài, thể tích
-Nêu dụng cụ đo độ dài, thể tích
-Nêu khái niệm GHĐ, ĐCNN
0,75(đ)
1câu:
- Hãy chọn đúng dụng cụ đo
0,5(đ)
1Câu:
- Vận dụng xác định GHĐ, ĐCNN
- Đổi đơn vị
2(đ)
5Câu:
3,25(đ)
2.Khối lượng và lực
3 câu:
-Nêu được khối lượng của một vật ....
-Nêu được khái niệm về hai lực cân bằng
-Nêu được khái niệm lực , trọng lực,
-Nêu được đơn vị lực
1,25(đ)
3câu:
-VD về tác dụng đẩy, kéo của lực
-VD về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động, làm biến dạng..
-Chỉ ra được hai lực cân bằng
1,5(đ)
1Câu:
-Hãy xác định khối lượng của vật
- Đổi đơn vị đo
2(đ)
2Câu:
-Vận dụng kiến thức về lực, Trọng lực để giải thích, lấy ví dụ về hiện tượng thực tế
2(đ)
9 Câu:
6,75(đ)
Tổng
6Câu:
2(đ)
4câu:
2(đ)
1Câu:
2(đ)
3Câu:
4(đ)
14Câu:
10(đ)
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8
MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2010 - 2011
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ………………
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
I.Trắc nghiệm: (4điểm) Chọn phương án đúng
a)Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài:
A.Cân B.Bình tràn C.Ống nghe D.Thước mét
b)Đơn vị chính để đo thể tích chất lỏng là:
A.Mét khối(m3) B.Ki lô mét(km) C.Mét(m) D.Ki lô gam(kg)
c)Con số nào dưới đây chỉ khối lượng của vật?
A.5cm3 B.5dm C.5kg D.5g/cm3
d)Hai lực cân bằng là hai lực:
A.Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
B.Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
C.Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ
D.Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ
e)Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có biến đổi chuyển động?
A.Một chiếc xe đạp đang đi, hãm phanh đột ngột.
B.Một xe máy chạy đều với vận tốc 40km/h.
C.Một xe máy đứng yên không chuyển động (v = 0)
D.Một xe máy đang chạy, bỗng tăng ga, xe chạy nhanh lên.
f)Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì:
A.Sức đẩy của không khí
B.Lực hút của trái đất tác dụng lên nó
C.Lực đẩy của tay
D.Không có sức cản của không khí
g)Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thể tích bình tràn
B.Thể tích bình chứa
C.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn
h)Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là:
A.92cm3 B.27cm3 C.65cm3 D.187cm3
II.Tự luận:(6 điểm)
Câu 1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Thu Thủy
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)