ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Chia sẻ bởi Phạm Đức Toàn |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Đakrông
Trường THCS Tà Long ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Hoá 8
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (2 điểm)
a. Na + O2 ----> Na2O
b. P2O5 + H2O ----> H3PO4.
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trông mỗi phản ứng.
Câu 2: (3 điểm)
a. Lập công thức hoá học của những hợp chất 2 nguyên tố sau:
- Fe(III) và O
- S(VI) và O
- Al(III) và Cl(I)
- N(III) và H.
b. Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
- Cu(II) và SO4(II)
- Na(I) và CO3(II)
- Ba(II) và OH(I)
- Ca(II) và PO4(III).
Câu 3: (2 điểm)Tính phân tử khối của các hợp chất sau :
a. Fe2O3 b. CaCO3
c. NaOH d. CuSO4
e. Al2O3 g. CaSO3
h. KOH i. BaSO4
Câu 4: (3 điểm)Cho 5,6g Fe tác dụng vừa hết với dd HCl.
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí H2(đktc) sinh ra sau phản ứng.
(Biết: Cu=64; S=32; O=16; C=12; Na=23; Ba=137; Al=27; Fe=56;H=1; K=39; Cl=35,5).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1:
a. 4Na + O2 2Na2O (0,5 đ )
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tửNa2O là: 4 : 1 : 2. (0,5 đ )
b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. (0,5 đ )
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O: số phân tử H3PO4.là: 1 : 3 : 2. (0,5 đ)
Câu 2: (3 điểm)
a. Lập công thức hoá học của những hợp chất 2 nguyên tố:
- Fe(III) và O : Fe2O3 (0,25đ)
- S(VI) và O : SO3 (0,25đ)
- Al(III) và Cl(I): AlCl3 (0,25đ)
- N(III) và H: NH3 (0,25đ)
b. Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
- Cu(II) và SO4(II): CuSO4 (0,5 đ )
- Na(I) và CO3(II): Na2CO3 (0,5 đ )
- Ba(II) và OH(I): Ba(OH)2 (0,5 đ )
- Ca(II) và PO4(III) : Ca2(PO4)3 (0,5 đ )
Câu 3: (2 điểm)Tính phân tử khối của các hợp chất sau : (mỗi câu đúng 0,25đ)
a. Fe2O3 = 160 b. CaCO3 = 100
c. NaOH = 40 d. CuSO4 = 160
e. Al2O3 = 102 g. CaSO3 = 120
h. KOH = 56 i. BaSO4 = 233
Câu 4:
a. Viết phương trình hoá học :
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5 đ )
Theo PTHH: 1mol: 2mol: 1mol. (0,5 đ )
Theo bài ra: 0,1mol: xmol: ymol (0,5 đ )
Số mol sắt tham gia phản ứng:
n Fe = 5,6 : 56 = 0,1 mol (0,5 đ )
b. Số mol HCl tham gia phản ứng: (0,5 đ )
n HCl = 0,1 : 2 = 0,05mol.
Khối lượng HCl đã tham gia phản ứng:
m HCl = 0,05.36,5 = 1,825g
c. Số mol H2(đktc) sinh ra sau phản ứng: (0,5 đ )
n H2 = n Fe = 0,1 mol.
Thể tích khí H2 sinh ra (đktc):
VH2 = 0,1.22,
Trường THCS Tà Long ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Hoá 8
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (2 điểm)
a. Na + O2 ----> Na2O
b. P2O5 + H2O ----> H3PO4.
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trông mỗi phản ứng.
Câu 2: (3 điểm)
a. Lập công thức hoá học của những hợp chất 2 nguyên tố sau:
- Fe(III) và O
- S(VI) và O
- Al(III) và Cl(I)
- N(III) và H.
b. Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
- Cu(II) và SO4(II)
- Na(I) và CO3(II)
- Ba(II) và OH(I)
- Ca(II) và PO4(III).
Câu 3: (2 điểm)Tính phân tử khối của các hợp chất sau :
a. Fe2O3 b. CaCO3
c. NaOH d. CuSO4
e. Al2O3 g. CaSO3
h. KOH i. BaSO4
Câu 4: (3 điểm)Cho 5,6g Fe tác dụng vừa hết với dd HCl.
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí H2(đktc) sinh ra sau phản ứng.
(Biết: Cu=64; S=32; O=16; C=12; Na=23; Ba=137; Al=27; Fe=56;H=1; K=39; Cl=35,5).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1:
a. 4Na + O2 2Na2O (0,5 đ )
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tửNa2O là: 4 : 1 : 2. (0,5 đ )
b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. (0,5 đ )
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O: số phân tử H3PO4.là: 1 : 3 : 2. (0,5 đ)
Câu 2: (3 điểm)
a. Lập công thức hoá học của những hợp chất 2 nguyên tố:
- Fe(III) và O : Fe2O3 (0,25đ)
- S(VI) và O : SO3 (0,25đ)
- Al(III) và Cl(I): AlCl3 (0,25đ)
- N(III) và H: NH3 (0,25đ)
b. Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
- Cu(II) và SO4(II): CuSO4 (0,5 đ )
- Na(I) và CO3(II): Na2CO3 (0,5 đ )
- Ba(II) và OH(I): Ba(OH)2 (0,5 đ )
- Ca(II) và PO4(III) : Ca2(PO4)3 (0,5 đ )
Câu 3: (2 điểm)Tính phân tử khối của các hợp chất sau : (mỗi câu đúng 0,25đ)
a. Fe2O3 = 160 b. CaCO3 = 100
c. NaOH = 40 d. CuSO4 = 160
e. Al2O3 = 102 g. CaSO3 = 120
h. KOH = 56 i. BaSO4 = 233
Câu 4:
a. Viết phương trình hoá học :
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5 đ )
Theo PTHH: 1mol: 2mol: 1mol. (0,5 đ )
Theo bài ra: 0,1mol: xmol: ymol (0,5 đ )
Số mol sắt tham gia phản ứng:
n Fe = 5,6 : 56 = 0,1 mol (0,5 đ )
b. Số mol HCl tham gia phản ứng: (0,5 đ )
n HCl = 0,1 : 2 = 0,05mol.
Khối lượng HCl đã tham gia phản ứng:
m HCl = 0,05.36,5 = 1,825g
c. Số mol H2(đktc) sinh ra sau phản ứng: (0,5 đ )
n H2 = n Fe = 0,1 mol.
Thể tích khí H2 sinh ra (đktc):
VH2 = 0,1.22,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đức Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)