Đề kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Xuân Hùng |
Ngày 16/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS………… Kiểm tra sinh (1tiết )
Họ và tên :
Lớp ……
Điểm
Lời phê của thầy cô
Ý kiến của phụ huynh
A, Trắc nghiệm (5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (2.5đ)
Hai loài cùng sống với nhau ,một bên có lợi còn bên còn lại khôngc ó lợi cũng không có hại là hình thức quan hệ nào.
a. Cạnh tranh khác loài b. Cộng sinh
c. Hội sinh d. Nữa kí sinh
2. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh
a. Ánh sáng ,nhiệt độ ,độ ẩm b. Chế độ khí hậu ,nước ánh sáng
c.Các sinh vật khác và ánh sánh d. con người và sinh vật khác
3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể .
a. Mật độ b. Cấu trúc độ tuổi c.Độ đa dạng d. Tỉ lệ đực cái
4. Tăng dân số có nhanh có thể dẫn tới những tình trạng nào sau đây .
a. thiếu nơi ở ,thiếu lương thực ,thực phẩm ,trường học ,bệnh viện
b. Ô nhiễm môi trường ,chặt phá rừng
c. Tắc ghẽn giao thông ,kinh tế kém phát triển
d. Cả a b và c
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể
a. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
b. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
c . Có khả năng sinh sản
d. Có quan hệ với môi trường
6. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống …..thay cho ca số 1,2,3…để hoàn hiện các câu sau.(2,5đ)
Các nhân tố ………………(1)được chia thành 2 nhóm : nhóm các nhân tố ………………..(2)và nhóm các nhân tố sinh thái ……………..(3). Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm nhân tố sinh thái …..……………….(4)và nhân tố sinh thái ……… ….(5)khác .
B. Tư luân: 5(diểm)
1. Phân biệt quần thể với quần xã sinh vật ? Cho ví dụ(2.đ)
2. a. Thế nào là chuổi thức ăn ? Cho 3 ví dụ chuổi thức ăn (1,5
b. Vẽ một sơ đồ lưới thức ăn (1,5đ)
Họ và tên :
Lớp ……
Điểm
Lời phê của thầy cô
Ý kiến của phụ huynh
A, Trắc nghiệm (5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (2.5đ)
Hai loài cùng sống với nhau ,một bên có lợi còn bên còn lại khôngc ó lợi cũng không có hại là hình thức quan hệ nào.
a. Cạnh tranh khác loài b. Cộng sinh
c. Hội sinh d. Nữa kí sinh
2. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh
a. Ánh sáng ,nhiệt độ ,độ ẩm b. Chế độ khí hậu ,nước ánh sáng
c.Các sinh vật khác và ánh sánh d. con người và sinh vật khác
3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể .
a. Mật độ b. Cấu trúc độ tuổi c.Độ đa dạng d. Tỉ lệ đực cái
4. Tăng dân số có nhanh có thể dẫn tới những tình trạng nào sau đây .
a. thiếu nơi ở ,thiếu lương thực ,thực phẩm ,trường học ,bệnh viện
b. Ô nhiễm môi trường ,chặt phá rừng
c. Tắc ghẽn giao thông ,kinh tế kém phát triển
d. Cả a b và c
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể
a. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
b. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
c . Có khả năng sinh sản
d. Có quan hệ với môi trường
6. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống …..thay cho ca số 1,2,3…để hoàn hiện các câu sau.(2,5đ)
Các nhân tố ………………(1)được chia thành 2 nhóm : nhóm các nhân tố ………………..(2)và nhóm các nhân tố sinh thái ……………..(3). Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm nhân tố sinh thái …..……………….(4)và nhân tố sinh thái ……… ….(5)khác .
B. Tư luân: 5(diểm)
1. Phân biệt quần thể với quần xã sinh vật ? Cho ví dụ(2.đ)
2. a. Thế nào là chuổi thức ăn ? Cho 3 ví dụ chuổi thức ăn (1,5
b. Vẽ một sơ đồ lưới thức ăn (1,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Hùng
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)