ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tấn |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1-Tập hợp, phần tử tập hợp
-Số phần tử tập hợp,tập hợp con
*KT: -Hiểu khái niệm tập hợp.
*KN: Biểu diễn tập hợp, phần tử của tập hợp.
*KT: Viết các phần tử của tập hợp. Nắm được kí hiệu
*KN: Xác định (( t/hợp.
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
1
1,0-10%
2
2,0-20%
3
3,0-30%
Chủ đề 2:Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia
* KT: Nắm vững các t/chất phép cộng, trừ phép nhân và phép chia.
* KN: -Vận dụng tính chất thực hiện phép tính.
-Sử dụng máy tính thành thạo.
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
3
3,0-30%
3
3,0-30%
Chủ đề 3: -Thứ tự thực hiên các phép tính
* KT: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
KN: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %
2
2,0-
20%
2
2,0-
20%
Chủ đề 4:
-Thứ tự thực hiên các phép tính
KT: HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức
KN: Vận dụng qui ước tính đúng, nhanh và thành thạo giá trị của 1b/thức.
Số câu
Số điểm
- Tỉ lệ %
2
2,0
-20%
2
2,0 - 20%
KIỂM TRA
Môn: số học. Thời gian 45 phút.
Ngày kiểm tra: .... / ...../2011
Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A= {4; 6; 8; 10; 12; 14}
B=
a)Tập hợp A có số phần tử là: ……….; Tập hợp B có số phần tử là :………
b) Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông:
6 A; {6} B; 16 B ; A B
c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của tập hợp.
B = {............................................}
Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28
c) 4.52- 3.22 d) 200:
Câu 3(3,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
a).3 = 60 b)= 36: 33
c)2x = 22.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3 đ)
a. (1,0 điểm)
• Tập hợp A= có (14-4):2+1= 6 (phần tử)
• Tập hợp B=có 15-3+1=13 (phần tử)
b. (1,0 điểm)
•Mõi câu đúng (0,25 điểm)
• Kết quả: 6 A; {6} B; 16 B; A B
c. Tập hợp B =
0,5
0,5
1,0
1,0
Câu 2
(4 đ)
•Hướng giải đúng (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tấn
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)