De kiem tra 1/2 HK II
Chia sẻ bởi Đặng Thị Ngọc Tuyên |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra 1/2 HK II thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7 ( Thời gian: 90’ )
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Tam giác ABC cân tại A có = 2 thì bằng :
A. 700 B. 800 C. 900 D. 1000 Câu 2: EDF và MPN có ED = MN, DF = NP, góc D = góc N. Kí hiệu nào sau đây đúng:
A. EDF = MPN
B. EDF = MNP
C. DEF = MPN
D. FED = NPM
Câu 3 : ABC có = 900, AB = 6cm, BC = 10cm thì chiều cao AH của ABC :
A. 30 cm B. 4,8 cm C. 60 cm D. 2,4 cm Câu 4: Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông tỉ lệ với 5 và 12. Chu vi của tam giác đó bằng 60 cm thì các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó là:
A. 10 cm và 24 cm
B. 5 cm và 12 cm
C. 15 cm và 36 cm
D. 12 cm và 28,8 cm.
Câu 5: Giá trị của đa thức tại x = 2, y = 1, z = -1 là:
A. -2 B. 32 C. -32 D. -10
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
( 2 + x )y2 z3
3 ( x – 1) ( y – 2 ) (z – 3)
( a là hằng số khác 0)
Câu 7 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức:
A. B.
C. - 1 D. ( a là hằng số )
Câu 8 : Bậc của đa thức :
100 – x6y + 2x4y2 – x4yz3 + x2y3z4 là:
A. 7 B. 27 C. 9 D. 6
Phần II : TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1( 3 điểm ): Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của học sinh khối 7 ở một trường THCS được ghi lại như sau:
8 7 5 6 9 7 4 6 8 7
5 9 10 8 9 9 7 6 8 8
7 8 7 8 9 8 8 8 6 5
3 8 9 8 9 7 6 8 9 9
8 7 9 8 8 9 8 7 9 7
6 5 9 8 7 6 10 5 7 9
8 8 7 8 8 4 6 10 7 8
9 8 6 8 6 7 9 8 8 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “ tần số ’’ và tần suất của mỗi giá trị rồi rút ra nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ); tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 ( 1,5 điểm ): Cho đa thức:
M =
a) Thu gọn đa thức trên
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 2, y = - 1
c) Tính giá trị của đa thức M khi 2x = 3y và y – x = 1.
Câu 3 ( 3 điểm ): Cho ABC cân tại A, = 1200, BC = 9 cm. Các phân giác BD và CE của góc B và góc C cắt nhau tại O.
Chứng minh BD = CE.
Vẽ OH AB, OK AC. Chứng minh : OHK đều.
minh : DE // HK .
Câu 4 ( 0,5 điểm ): Tính giá trị của biểu thức A = x + y + 2014 biết :
x3 + x2y – xy2 – y3 + x2 – y2 + 2x + 2y + 2 = 0 và x2 – y2 + 2 ≠ 0
Câu 4 ( 0,5 điểm ): Tìm x biết:
| x + 1| + | x + 2 | + | x + 3 | + | x + 4 | + ………+ | x + 2013 | = 2014 x
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 7
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
C - B - B - A - C - D - A - C
Phần II : TỰ LUẬN ( 8
MÔN TOÁN 7 ( Thời gian: 90’ )
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Tam giác ABC cân tại A có = 2 thì bằng :
A. 700 B. 800 C. 900 D. 1000 Câu 2: EDF và MPN có ED = MN, DF = NP, góc D = góc N. Kí hiệu nào sau đây đúng:
A. EDF = MPN
B. EDF = MNP
C. DEF = MPN
D. FED = NPM
Câu 3 : ABC có = 900, AB = 6cm, BC = 10cm thì chiều cao AH của ABC :
A. 30 cm B. 4,8 cm C. 60 cm D. 2,4 cm Câu 4: Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông tỉ lệ với 5 và 12. Chu vi của tam giác đó bằng 60 cm thì các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó là:
A. 10 cm và 24 cm
B. 5 cm và 12 cm
C. 15 cm và 36 cm
D. 12 cm và 28,8 cm.
Câu 5: Giá trị của đa thức tại x = 2, y = 1, z = -1 là:
A. -2 B. 32 C. -32 D. -10
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
( 2 + x )y2 z3
3 ( x – 1) ( y – 2 ) (z – 3)
( a là hằng số khác 0)
Câu 7 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức:
A. B.
C. - 1 D. ( a là hằng số )
Câu 8 : Bậc của đa thức :
100 – x6y + 2x4y2 – x4yz3 + x2y3z4 là:
A. 7 B. 27 C. 9 D. 6
Phần II : TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1( 3 điểm ): Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của học sinh khối 7 ở một trường THCS được ghi lại như sau:
8 7 5 6 9 7 4 6 8 7
5 9 10 8 9 9 7 6 8 8
7 8 7 8 9 8 8 8 6 5
3 8 9 8 9 7 6 8 9 9
8 7 9 8 8 9 8 7 9 7
6 5 9 8 7 6 10 5 7 9
8 8 7 8 8 4 6 10 7 8
9 8 6 8 6 7 9 8 8 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “ tần số ’’ và tần suất của mỗi giá trị rồi rút ra nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ); tìm Mốt của dấu hiệu.
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2 ( 1,5 điểm ): Cho đa thức:
M =
a) Thu gọn đa thức trên
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 2, y = - 1
c) Tính giá trị của đa thức M khi 2x = 3y và y – x = 1.
Câu 3 ( 3 điểm ): Cho ABC cân tại A, = 1200, BC = 9 cm. Các phân giác BD và CE của góc B và góc C cắt nhau tại O.
Chứng minh BD = CE.
Vẽ OH AB, OK AC. Chứng minh : OHK đều.
minh : DE // HK .
Câu 4 ( 0,5 điểm ): Tính giá trị của biểu thức A = x + y + 2014 biết :
x3 + x2y – xy2 – y3 + x2 – y2 + 2x + 2y + 2 = 0 và x2 – y2 + 2 ≠ 0
Câu 4 ( 0,5 điểm ): Tìm x biết:
| x + 1| + | x + 2 | + | x + 3 | + | x + 4 | + ………+ | x + 2013 | = 2014 x
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 7
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
C - B - B - A - C - D - A - C
Phần II : TỰ LUẬN ( 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Ngọc Tuyên
Dung lượng: 134,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)