DE KIEM TR HK2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Bảo |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TR HK2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 9
Thời gian làm bài:45 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................Lớp..........
Mã đề thi 072
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Dạng tháp dân số trẻ có:
A. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
B. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
C. Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
D. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều
Câu 2: Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
A. Sự điều tiết thoát hơi nước kém. B. Phiến lá to màu xanh thẫm
C. Mô giậu kém phát triển D. Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
Câu 3: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?
A. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào.
B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim chào mào.
C. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo.
D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.
Câu 4: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Trồng nhiều cây xanh.
B. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật.
D. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải.
Câu 5: Quần thể người có đặc trưng nào khác so với các quần thể sinh vật?
A. Mật độ. B. Tỉ lệ giới tính
C. Kinh tế - Xã hội. D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Tiếng ồn của các loại động cơ. B. Nước thải không được xử lí.
C. Động đất. D. Khí thải của các phương tiện giao thông.
Câu 7: Rừng ngập mặn ven biển là:
A. Một quần xã. B. Một quần thể. C. Một loài. D. Một giới.
Câu 8: Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
A. Vi sinh vật phân giải B. Sinh vật tiêu thụ bậc2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D. Sinh vật sản xuất
Câu 9: Quan hệ giữa chuột và mèo thuộc mối quan hệ nào?
A. Cộng sinh. B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh. D. Sinh vật ăn thịt sinh vật khác.
Câu 10: Chuỗi thức ăn nào đúng trong các chuỗi sau:
A. Cỏ Châu chấu Trăn Gà Vi khuẩn
B. Cỏ Châu chấu Gà Trăn Vi khuẩn
C. Cỏ Trăn Châu chấu Vi khuẩn Gà
D. Cỏ Châu chấu Vi khuẩn Trăn Gà
Câu 11: Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
A. Chăn thả gia súc B. Phát triển nhiều khu dân cư
C. Săn bắt động vật hoang dã D. Hái lượm
Câu 12: Vịt và ngỗng có tỉ lệ đực/ cái là 60/40. Tỉ lệ này thể hiện đặc trưng nào của quần thể:
A. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi. B. Đặc trưng về loài.
C. Đặc trưng về tỉ lệ đực/cái. D. Đặc trưng về mật độ.
Câu 13: Trong các tài nguyên sau tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh:
A. Khí đốt thiên nhiên. B. Than đá.
C. Nước. D. Bức xạ mặt trời.
Câu 14: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp một số cá thể Cá chép, Cá rô phi, Cá mè sống chung trong một ao.
B. Các cá thể Rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố ở Đông Bắc Việt Nam.
D. Tập hợp một số cá thể Rắn hổ mang, Cú mèo và Lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới ô nhiễm môi trường hiện nay là:
A. Động đất. B. Sóng thần.
C. Do hoạt động của con người D. Do núi lửa.
Câu 16: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A. Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
B. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 9
Thời gian làm bài:45 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................Lớp..........
Mã đề thi 072
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Dạng tháp dân số trẻ có:
A. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
B. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
C. Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
D. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều
Câu 2: Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
A. Sự điều tiết thoát hơi nước kém. B. Phiến lá to màu xanh thẫm
C. Mô giậu kém phát triển D. Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
Câu 3: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?
A. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào.
B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim chào mào.
C. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo.
D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.
Câu 4: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Trồng nhiều cây xanh.
B. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.
C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật.
D. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải.
Câu 5: Quần thể người có đặc trưng nào khác so với các quần thể sinh vật?
A. Mật độ. B. Tỉ lệ giới tính
C. Kinh tế - Xã hội. D. Thành phần nhóm tuổi.
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Tiếng ồn của các loại động cơ. B. Nước thải không được xử lí.
C. Động đất. D. Khí thải của các phương tiện giao thông.
Câu 7: Rừng ngập mặn ven biển là:
A. Một quần xã. B. Một quần thể. C. Một loài. D. Một giới.
Câu 8: Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
A. Vi sinh vật phân giải B. Sinh vật tiêu thụ bậc2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D. Sinh vật sản xuất
Câu 9: Quan hệ giữa chuột và mèo thuộc mối quan hệ nào?
A. Cộng sinh. B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh. D. Sinh vật ăn thịt sinh vật khác.
Câu 10: Chuỗi thức ăn nào đúng trong các chuỗi sau:
A. Cỏ Châu chấu Trăn Gà Vi khuẩn
B. Cỏ Châu chấu Gà Trăn Vi khuẩn
C. Cỏ Trăn Châu chấu Vi khuẩn Gà
D. Cỏ Châu chấu Vi khuẩn Trăn Gà
Câu 11: Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
A. Chăn thả gia súc B. Phát triển nhiều khu dân cư
C. Săn bắt động vật hoang dã D. Hái lượm
Câu 12: Vịt và ngỗng có tỉ lệ đực/ cái là 60/40. Tỉ lệ này thể hiện đặc trưng nào của quần thể:
A. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi. B. Đặc trưng về loài.
C. Đặc trưng về tỉ lệ đực/cái. D. Đặc trưng về mật độ.
Câu 13: Trong các tài nguyên sau tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh:
A. Khí đốt thiên nhiên. B. Than đá.
C. Nước. D. Bức xạ mặt trời.
Câu 14: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp một số cá thể Cá chép, Cá rô phi, Cá mè sống chung trong một ao.
B. Các cá thể Rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố ở Đông Bắc Việt Nam.
D. Tập hợp một số cá thể Rắn hổ mang, Cú mèo và Lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới ô nhiễm môi trường hiện nay là:
A. Động đất. B. Sóng thần.
C. Do hoạt động của con người D. Do núi lửa.
Câu 16: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A. Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
B. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Bảo
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)