ĐỀ KIỂM TR 1 TIẾT HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Trị | Ngày 08/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TR 1 TIẾT HKI thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Sở GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Trường THPT Phan Bội Châu Môn Sinh học 12.
(Đề thi gồm 30 câu - có 02 trang) Thời gian 45 phút

HỌ VÀ TÊN : .................................................................................Lớp : ..................

(Chọn và đánh dấu vào đáp án đúng nhất sau mỗi câu hỏi)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
Câu 1. Định luật phân li độc lập được Menđen rút ra dựa trên cơ sở của phép lai nào sau đây?
A. Lai một cặp tính trạng B. Lai hai và lai nhiều cặp tính trạng C. Lai hai cặp tính trạng D. Lai ba cặp tính trạng
Câu 2. Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là:
A. Sợi nhiễm sắc(Nuclêôxôm(Sợi nhiễm sắc(Crômatit. B. Nuclêôxôm(Sợi cơ bản(Sợi nhiễm sắc(Crômatit.
C. Nuclêôxôm(Crômatit(Sợi cơ bản(Sợi nhiễm sắc. D. Sợi nhiễm sắc(Nuclêôxôm(Sợi cơ bản(Crômatit.
Câu 3. Hai phép lai nào sau đây tạo con lai đều là thể dị hợp về hai cặp gen?
A. Aabb x Aabb và AABb x AABb B. AABB x AABB và AaBB x AaBb
C. Aabb x aaBB và AABB x aabb D. AABb x AABb và AABB x aabb
Câu 4. Ở ruồi giấm sự rối loạn phân li của cặp NST số 1 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST số 1
B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST số 1 và 2 tinh trùng bình thường.
C. Cả 4 tinh trùng đều bất thường, thừa hoặc thiếu nhiễm sắc thể số 1.
D. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST số 1 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST số 1
Câu 5. Ở một loài thực vật biết rằng: A- : thân cao, aa: thân thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng; Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau. Số kiểu gen dị hợp tối đa về hai tính trạng có thể có ở loài trên là: A. 4 kiểu B. 6 kiểu C. 5 kiểu D. 9 kiểu
Câu 6. Một gen có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hi đrô. Khi gen đột biến này nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là:
A. A = T = 10110 ; G = X = 7890 B. A = T = 10784 ; G = X = 8416
C. A = T = 8416; G = X = 10784 D. A = T = 7890 ; G = X = 10110
Câu 7. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:
A. Gây chết ngay ở giai đoạn vừa hình thành hợp tử. B. Làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
C. Không ảnh hưởng đến kiểu hình của cơ thể. D. Gia tăng kích thước tế bào làm cơ thể lớn hơn bình thường.
Câu 8. Ở ruồi giấm gen B: Thân xám, gen b: Thân đen; gen V: Cánh dài, gen v: cánh ngắn; giữa gen B và V có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gen  giảm phân cho các loại giao tử là:
A. BV = bv = 50% B. Bv = bV = 50%
C. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% D. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%
Câu 9. Sự kiện nào sau đây không có trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ
A. Loại bỏ các intron và kết nối các exon tạo ra mARN trưởng thành.
B. ARN polimeraza bám vào điểm khởi đầu để khởi động phiên mã.
C. Phiên mã xong gen đóng xoắn trở lại dạng ban đầu.
D. Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5) – 3).
Câu 10. Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd xác suất thu được kiểu hình aabbdd là
A. 9,375% B. 37,5% C. 3,125% D. 56,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Trị
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)