đê kiem chuong 1 hinh
Chia sẻ bởi Vũ Hương |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đê kiem chuong 1 hinh thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 1 /12/2016
Ngày dạy: 10 /12/2016 TIẾT 14 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học ở trong chương I
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương I để giải bài tập. Trình bày bài khoa học.
3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. Chuẩn bị:
+ Gv: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
+ Hs: MTBT, Ôn tập kiến thức, các dạng bài tập đã chữa.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm, đường thẳng
Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C1)
0,5
5%
1
0,5
5%
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C5)
0,5
5%
1
0,5
5%
Tia
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết đoạn thẳng, Tính được độ dài đoạn thẳng
Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia.
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2(C3;4)
1
10%
1(C7)
2
20%
1(C8d)
1
10%
4
4
40%
Trung điểm của đoạn thẳng
Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng .
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
9
1
10%
1
10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2(C2;6)
1
10%
3(C8a,b,c)
3
30%
5
4
40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tổng tỉ lệ: %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
4
5
50%
2
2
20%
12
10
100%
IV. Đề bài:
A. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.
Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:
A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm
Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .
Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ
Trong hình vẽ có:
A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng
C. 3 đoạn thẳng D. vô số đoạn thẳng
Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN; B. IM + IN = MN; C. IM = 2IN; D.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7
Ngày dạy: 10 /12/2016 TIẾT 14 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học ở trong chương I
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương I để giải bài tập. Trình bày bài khoa học.
3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. Chuẩn bị:
+ Gv: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
+ Hs: MTBT, Ôn tập kiến thức, các dạng bài tập đã chữa.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm, đường thẳng
Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C1)
0,5
5%
1
0,5
5%
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C5)
0,5
5%
1
0,5
5%
Tia
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết đoạn thẳng, Tính được độ dài đoạn thẳng
Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia.
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2(C3;4)
1
10%
1(C7)
2
20%
1(C8d)
1
10%
4
4
40%
Trung điểm của đoạn thẳng
Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng .
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
9
1
10%
1
10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2(C2;6)
1
10%
3(C8a,b,c)
3
30%
5
4
40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tổng tỉ lệ: %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
4
5
50%
2
2
20%
12
10
100%
IV. Đề bài:
A. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.
Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:
A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm
Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .
Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ
Trong hình vẽ có:
A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng
C. 3 đoạn thẳng D. vô số đoạn thẳng
Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN; B. IM + IN = MN; C. IM = 2IN; D.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hương
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)