đe kie m tra toan theo tt22
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hiệp |
Ngày 08/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: đe kie m tra toan theo tt22 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................Lớp: 3 ............... Trường Tiểu học
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Câu 2: (1điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
II: Hai IV: Bốn
IV: Sáu V: Năm
X: Mười VI: Sáu
XI: Chín IX: Chín
Câu 3: (1điểm ) Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 4: (1 điểm). Nối kết quả đúng với phép tính:
a,
A. 4140
C. 4869
9036-1035x4
B. 4896
D. 4996
b,
A. 1065
C. 3484
2429+7455:7
B. 1412
D. 3494
Câu 5: (1điểm ) Hình bên có…….. góc vuông và …….góc không vuông
PHẦN II. Tự luận
Câu 6. Đặt tính rồi tính: .(2 điểm)
15846 + 3528 8292 – 3647 32715 x 3 39640 : 5
Câu 7. .(1 điểm) Tìm y:
y : 6 = ( 748 - 124) : 8
y + 21342 = 54181
Câu 8. .(2 điểm)
Một hình chữ nhật có diện tích 315cm2, chiều rộng là 9cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
Câu 1.(1 điểm) Đáp án C
Câu 2.(1 điểm) Đáp án
Câu 3.(1 điểm) Đáp án D
Câu 4.(1 điểm) Đáp ánÝ a :B,Ý b ;D
Câu 5.(1 điểm) Đáp án 4
Câu 6.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 6: Câu 7 1điểm) Mỗi phép điền đúng cho 0,5 điểm
y : 6 = (748 - 124) : 8
y + 21342 = 54181
y : 6 = 624 : 8
y = 54181 - 21342
y : 6 = 78
y = 32839
y : 6 = 78 x 6
y = 468
Câu 8.(2 điểm)
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
315 : 9 = 35(cm) ( 0,75 điểm)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
( 35 + 9) x 2 = 88 (cm) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 88 cm. ( 0,25 điểm)
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học : Đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự,cộng, trừ các số trong phạm vi 10000; 100000 Phép nhân và phép chia số có bốn, năm chữ số cho số có một chữ số. Làm quen với số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
1
2
7
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
Hình học Biết được số góc vuông trông mọt hình, Chu vi diện tích hình vuông, hình chữ nhật. :
Số câu
1
1
1
Câu số
3
5
8
Số điểm
1,0
1,0
2.0
1,0
3,0
Đại lượng xem lịch, xem đồng hồ,. tháng ,năm Các đơn vị đo thời gian, tiền Việt Nam. Bài toán có liên quan đến rút về
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................Lớp: 3 ............... Trường Tiểu học
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Câu 2: (1điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
II: Hai IV: Bốn
IV: Sáu V: Năm
X: Mười VI: Sáu
XI: Chín IX: Chín
Câu 3: (1điểm ) Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 4: (1 điểm). Nối kết quả đúng với phép tính:
a,
A. 4140
C. 4869
9036-1035x4
B. 4896
D. 4996
b,
A. 1065
C. 3484
2429+7455:7
B. 1412
D. 3494
Câu 5: (1điểm ) Hình bên có…….. góc vuông và …….góc không vuông
PHẦN II. Tự luận
Câu 6. Đặt tính rồi tính: .(2 điểm)
15846 + 3528 8292 – 3647 32715 x 3 39640 : 5
Câu 7. .(1 điểm) Tìm y:
y : 6 = ( 748 - 124) : 8
y + 21342 = 54181
Câu 8. .(2 điểm)
Một hình chữ nhật có diện tích 315cm2, chiều rộng là 9cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
Câu 1.(1 điểm) Đáp án C
Câu 2.(1 điểm) Đáp án
Câu 3.(1 điểm) Đáp án D
Câu 4.(1 điểm) Đáp ánÝ a :B,Ý b ;D
Câu 5.(1 điểm) Đáp án 4
Câu 6.(2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 6: Câu 7 1điểm) Mỗi phép điền đúng cho 0,5 điểm
y : 6 = (748 - 124) : 8
y + 21342 = 54181
y : 6 = 624 : 8
y = 54181 - 21342
y : 6 = 78
y = 32839
y : 6 = 78 x 6
y = 468
Câu 8.(2 điểm)
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
315 : 9 = 35(cm) ( 0,75 điểm)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
( 35 + 9) x 2 = 88 (cm) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 88 cm. ( 0,25 điểm)
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học : Đọc, viết, so sánh, sắp xếp thứ tự,cộng, trừ các số trong phạm vi 10000; 100000 Phép nhân và phép chia số có bốn, năm chữ số cho số có một chữ số. Làm quen với số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
1
2
7
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
Hình học Biết được số góc vuông trông mọt hình, Chu vi diện tích hình vuông, hình chữ nhật. :
Số câu
1
1
1
Câu số
3
5
8
Số điểm
1,0
1,0
2.0
1,0
3,0
Đại lượng xem lịch, xem đồng hồ,. tháng ,năm Các đơn vị đo thời gian, tiền Việt Nam. Bài toán có liên quan đến rút về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hiệp
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)