Đề khảo sát Toán 3
Chia sẻ bởi Trần Tuấn Anh |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2015 - 2016
Môn: TOÁN LỚP 3
Họ và tên HS: …………………….
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 01
Điểm
Bài 1: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số liền sau của 640 là 641
Số liền sau của 834 là 833
Số liền trước của 957 là 958
Số liền trước của 700 là 699
Bài 2: (0,5 điểm)
Viết các số 567; 765; 657; 665 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………..…………………
……………………………………..……………………....................................................................
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong hình bên có: Số hình tam giác là:
3 B. 4 C. 5 D. 6
Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là:
4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 4: (1,5 điểm)
Tính nhẩm:
900 – 300 = ………….. 500 + 200 = …………. 1000 – 700 = ………… 600 + 400 = …………
35 : 5 = ………… 4 x 8 = …………
Bài 5: Đặt tính và tính: (2 điểm)
47 + 46 82 – 25 431 + 152 784 – 530
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………..………………………………………
Bài 6: (2 điểm)
Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 32cm, 40cm, 25cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………
Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Xem lịch (1 điểm)
9
2014
Thứ hai
Thứ ba
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Tháng 9 năm 2014 có ….. ngày
Các ngày chủ nhật của tháng là các ngày: ……………..
Ngày 23 tháng 9 năm 2014 là thứ …………..
Thứ ba tuần này là 16 tháng 9. Thứ ba tuần trước là ngày: ……….
Bài 8: (1 điểm) a/ Đọc các số sau:
205:……………………………………….
536:………………………………………..
b/ Viết các số sau:
Năm trăm ba mươi:………………………
Một trăm hai mươi lăm:…………………
Đề số 02
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đặt trước đáp án em cho là đúng:
Số “ ba trăm linh bảy” viết là:
A. 370 B. 3007 C. 307
Có 27 bạn xếp hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
A. 9 hàng B. 8 hàng C. 6 hàng
Hình bên có mấy hình tam giác ?
A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
Kết quả phép tính 20 x 3 : 2 là:
A. 20 B. 30 C. 3
II.TỰ LUẬN : (8 điểm)
Tính:
a) 357 + 26 b) 856 – 193 c) 8 x 5 : 4 d) 30 x 3 : 9
………….......... ........................... ........................... ...............................
………………… ………………… ………………… …………..………
Tìm x: a)x-140=250: 5b)x - 120 = 50: 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính độ dài đường gấp khúc:
B
12m
1400cm D
A 150dm
C
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Một bao ngô cân nặng 125 kg, một bao gạo cân nặng hơn bao ngô 16 kg. Hỏi một bao gạo và một bao ngô cân nặng bao nhiêu kg ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Viết 4 số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau ? ……………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 3 KSCL ĐẦU NĂM 2014-2015
Bài 1.(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số liền sau của 640 là 641 Đ (0,25 điểm)
Số liền sau của 834 là 833 S (0,25 điểm)
Số liền trước của 957 là 958 S (0,25 điểm)
Số liền trước của 700 là 699 Đ (0
Môn: TOÁN LỚP 3
Họ và tên HS: …………………….
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 01
Điểm
Bài 1: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số liền sau của 640 là 641
Số liền sau của 834 là 833
Số liền trước của 957 là 958
Số liền trước của 700 là 699
Bài 2: (0,5 điểm)
Viết các số 567; 765; 657; 665 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………..…………………
……………………………………..……………………....................................................................
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong hình bên có: Số hình tam giác là:
3 B. 4 C. 5 D. 6
Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là:
4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 4: (1,5 điểm)
Tính nhẩm:
900 – 300 = ………….. 500 + 200 = …………. 1000 – 700 = ………… 600 + 400 = …………
35 : 5 = ………… 4 x 8 = …………
Bài 5: Đặt tính và tính: (2 điểm)
47 + 46 82 – 25 431 + 152 784 – 530
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………..………………………………………
Bài 6: (2 điểm)
Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 32cm, 40cm, 25cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………
Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Xem lịch (1 điểm)
9
2014
Thứ hai
Thứ ba
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Tháng 9 năm 2014 có ….. ngày
Các ngày chủ nhật của tháng là các ngày: ……………..
Ngày 23 tháng 9 năm 2014 là thứ …………..
Thứ ba tuần này là 16 tháng 9. Thứ ba tuần trước là ngày: ……….
Bài 8: (1 điểm) a/ Đọc các số sau:
205:……………………………………….
536:………………………………………..
b/ Viết các số sau:
Năm trăm ba mươi:………………………
Một trăm hai mươi lăm:…………………
Đề số 02
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đặt trước đáp án em cho là đúng:
Số “ ba trăm linh bảy” viết là:
A. 370 B. 3007 C. 307
Có 27 bạn xếp hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
A. 9 hàng B. 8 hàng C. 6 hàng
Hình bên có mấy hình tam giác ?
A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
Kết quả phép tính 20 x 3 : 2 là:
A. 20 B. 30 C. 3
II.TỰ LUẬN : (8 điểm)
Tính:
a) 357 + 26 b) 856 – 193 c) 8 x 5 : 4 d) 30 x 3 : 9
………….......... ........................... ........................... ...............................
………………… ………………… ………………… …………..………
Tìm x: a)x-140=250: 5b)x - 120 = 50: 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính độ dài đường gấp khúc:
B
12m
1400cm D
A 150dm
C
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Một bao ngô cân nặng 125 kg, một bao gạo cân nặng hơn bao ngô 16 kg. Hỏi một bao gạo và một bao ngô cân nặng bao nhiêu kg ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Viết 4 số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau ? ……………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 3 KSCL ĐẦU NĂM 2014-2015
Bài 1.(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số liền sau của 640 là 641 Đ (0,25 điểm)
Số liền sau của 834 là 833 S (0,25 điểm)
Số liền trước của 957 là 958 S (0,25 điểm)
Số liền trước của 700 là 699 Đ (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tuấn Anh
Dung lượng: 39,29KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)