Đề khảo sát tháng 12/2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Bình |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát tháng 12/2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12/2013
Môn : Toán lớp 3 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp … Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1:(2 điểm) Tính nhẩm:
2 x 9 = ……….
7 x 8 = ……….
10 x 6 = ……….
9 x 7 = ……….
63 : 9 = ……….
56 : 8 = ……….
45 : 9 = ……….
49 : 7 = ……….
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
47 x 5
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
108 x 8
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
842 : 7
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
89 : 2
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
b. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
15 + 7 x 8 123 x (42 – 40) 90 - 28 : 2 67 – (27 + 10) 67 – 27 + 10
= ………... = …………….. = …………. = ……………. = ……………
= ………... = …………….. = …………. = …………… = ……………
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5m 3dm = ……………………….dm
8hm = ……………………….m
2m 12cm = ……………………….cm
8m 34cm = ……………………….cm
Bài 4: (0,5 điểm) Tính chu vi của hình vuông có kích thước như hình vẽ bên.
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 5: (3 điểm) a, Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Thu ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: (0,5 điểm) Điến số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:
x : =
: x =
Bài 3: Trong vườn có 35 cây chanh, số cây cam ít hơn số cây chanh 7 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và chanh?
Bài 4: Tìm X biết:
a). X : 102 = 54 : 9
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). X x 5 = 375
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 5: Điến số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:
x : =
: x =
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 4dm = ……………………….dm
8hm = ……………………….m
6m 12cm = ……………………….cm
5m 4cm = ……………………….cm
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
113 x 7
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
107 x 6
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
576 : 4
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
90 : 5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 8: Tính nhẩm:
6 x 6 = ………
35 : 5 = ………
7 x 2 = ………
60 : 6 = ………
8 x 3 = ………
56 : 7 = ………
9 x 5 = ………
74 : 8 = ………
Bài 9: a).Đặt tính rồi tính:
117 x 5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
106 x 7
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
492 : 4
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
390 : 6
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). Tính giá trị biểu thức:
72 : 8 x 2 = …………………........
…………………........
9 x 7 – 25 = …………………........
…………………........
Bài 10: Lớp 3A có 28 học sinh, Lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A là 3 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a). Giá trị biểu thức 48 : 8 x 2 là: A. 12 B. 3 C. 8
b). Giá trị của biểu thức 66 + 24 : 6 là: A. 15 B. 35 C. 70
Môn : Toán lớp 3 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp … Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1:(2 điểm) Tính nhẩm:
2 x 9 = ……….
7 x 8 = ……….
10 x 6 = ……….
9 x 7 = ……….
63 : 9 = ……….
56 : 8 = ……….
45 : 9 = ……….
49 : 7 = ……….
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
47 x 5
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
108 x 8
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
842 : 7
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
89 : 2
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
b. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
15 + 7 x 8 123 x (42 – 40) 90 - 28 : 2 67 – (27 + 10) 67 – 27 + 10
= ………... = …………….. = …………. = ……………. = ……………
= ………... = …………….. = …………. = …………… = ……………
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5m 3dm = ……………………….dm
8hm = ……………………….m
2m 12cm = ……………………….cm
8m 34cm = ……………………….cm
Bài 4: (0,5 điểm) Tính chu vi của hình vuông có kích thước như hình vẽ bên.
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 5: (3 điểm) a, Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Thu ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: (0,5 điểm) Điến số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:
x : =
: x =
Bài 3: Trong vườn có 35 cây chanh, số cây cam ít hơn số cây chanh 7 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và chanh?
Bài 4: Tìm X biết:
a). X : 102 = 54 : 9
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). X x 5 = 375
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 5: Điến số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:
x : =
: x =
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 4dm = ……………………….dm
8hm = ……………………….m
6m 12cm = ……………………….cm
5m 4cm = ……………………….cm
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
113 x 7
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
107 x 6
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
576 : 4
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
90 : 5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
Bài 8: Tính nhẩm:
6 x 6 = ………
35 : 5 = ………
7 x 2 = ………
60 : 6 = ………
8 x 3 = ………
56 : 7 = ………
9 x 5 = ………
74 : 8 = ………
Bài 9: a).Đặt tính rồi tính:
117 x 5
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
106 x 7
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
492 : 4
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
390 : 6
…………………........
…………………........
…………………........
…………………........
b). Tính giá trị biểu thức:
72 : 8 x 2 = …………………........
…………………........
9 x 7 – 25 = …………………........
…………………........
Bài 10: Lớp 3A có 28 học sinh, Lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A là 3 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a). Giá trị biểu thức 48 : 8 x 2 là: A. 12 B. 3 C. 8
b). Giá trị của biểu thức 66 + 24 : 6 là: A. 15 B. 35 C. 70
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Bình
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)