De khao sat sinh9(tiep)
Chia sẻ bởi Lê Văn Chương |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de khao sat sinh9(tiep) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II
Môn Sinh 9
Phần trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1: Môi trường là:
Nguồn thức ăn cung cấp cho cơ thể sinh vật.
Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật.
Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm quanh sinh vật.
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây được xem là nhân tố hữu sinh:
Con người và các sinh vật khác.
ánh sáng, khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm.
Chế độ khí hậu, nước và ánh sáng.
ánh sáng và tất cả các sinh vật.
Câu 3: Quan hệ sau đây được xem là quan hệ cạnh tranh khác loài.
Hổ đuổi bắt và ăn thịt Nai.
Cỏ dại và lúa tranh nhau nguồn khoáng và ánh sáng.
Nấm và tảo sống với nhau thành Địa y.
Giun đũa sống trong rột người.
Câu 4: tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu là:
a. Khai thác khoáng sản
c. Phá huỷ thảm SV, đốt rừng lấy đất trồng trọt
b. Săn bắt động vật hoang dã
d. Chăn thả gia súc
Câu 5: Trong các tài nguyên sau tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh:
a. Khí đốt thiên nhiên
c. Than đá
b. Nước
d. Bức xạ mặt trời
Câu 6: Có các sinh vật sau: Cua, Mèo rừng, Sâu, Cải cúc, Xu hào, Cỏ, Chim sâu, Đê, Hổ. Vi sinh vật, Chuột, Nấm. Hãy sắp xếp sinh vật trên thành ba nhóm : Sinh vật sản xuất, Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân giải.
Câu 7: Tài nguyên vĩnh cửu là:
a. Nước
c. Gió
b. Đất
d. Dầu lửa
Câu 8: Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ:
a. Cộng sinh hoặc cạnh tranh
c. Kí sinh hoặc cạnh tranh
b. Kí sinh hoặc cộng sinh
d. Kí sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác
Phần tự luận
Câu 1(3 điểm) : Hệ sinh thái là gì? Hãy nêu các thành phần của hệ sinh thái?
Câu 2 (3điểm) : nêu các nguồn tài nguyên tái sinh và vai trò của mỗi nguồn tái nguyên đó đối với tự nhiên và con người?
Đáp án khảo sát chất lượng học kỳ II
Phần trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu1: b
Câu 2: a
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: b
Câu 6: SVSX ( Cải cúc, xu hào, cỏ)
SVTT ( Cua, Mèo, Sâu, Hổ, Dê, Chim sâu)
SVPG ( VSV, Nấm)
Câu 7: c
Câu 8: b
Phần tự luận
Câu 1:
Khái niệm HST ( 1đ)
TP vô sinh (1đ)
+ Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, gió...
+ Nước: Ngọt , Nợ, Mặn
+ Địa hình : Thổ nhưỡng, Độ cao, Loại đất
TP hữu sinh (1đ)
+ TP sinh vật: Các vi sinh vật, Nấm, ĐV, TV
+ TP con người
Câu 2:
Tài nguyên đất (0,5đ)
- Sản xuất lương thực, thực phẩm nuôi sống con người và
Môn Sinh 9
Phần trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1: Môi trường là:
Nguồn thức ăn cung cấp cho cơ thể sinh vật.
Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật.
Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm quanh sinh vật.
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây được xem là nhân tố hữu sinh:
Con người và các sinh vật khác.
ánh sáng, khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm.
Chế độ khí hậu, nước và ánh sáng.
ánh sáng và tất cả các sinh vật.
Câu 3: Quan hệ sau đây được xem là quan hệ cạnh tranh khác loài.
Hổ đuổi bắt và ăn thịt Nai.
Cỏ dại và lúa tranh nhau nguồn khoáng và ánh sáng.
Nấm và tảo sống với nhau thành Địa y.
Giun đũa sống trong rột người.
Câu 4: tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu là:
a. Khai thác khoáng sản
c. Phá huỷ thảm SV, đốt rừng lấy đất trồng trọt
b. Săn bắt động vật hoang dã
d. Chăn thả gia súc
Câu 5: Trong các tài nguyên sau tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh:
a. Khí đốt thiên nhiên
c. Than đá
b. Nước
d. Bức xạ mặt trời
Câu 6: Có các sinh vật sau: Cua, Mèo rừng, Sâu, Cải cúc, Xu hào, Cỏ, Chim sâu, Đê, Hổ. Vi sinh vật, Chuột, Nấm. Hãy sắp xếp sinh vật trên thành ba nhóm : Sinh vật sản xuất, Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân giải.
Câu 7: Tài nguyên vĩnh cửu là:
a. Nước
c. Gió
b. Đất
d. Dầu lửa
Câu 8: Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ:
a. Cộng sinh hoặc cạnh tranh
c. Kí sinh hoặc cạnh tranh
b. Kí sinh hoặc cộng sinh
d. Kí sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác
Phần tự luận
Câu 1(3 điểm) : Hệ sinh thái là gì? Hãy nêu các thành phần của hệ sinh thái?
Câu 2 (3điểm) : nêu các nguồn tài nguyên tái sinh và vai trò của mỗi nguồn tái nguyên đó đối với tự nhiên và con người?
Đáp án khảo sát chất lượng học kỳ II
Phần trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu1: b
Câu 2: a
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: b
Câu 6: SVSX ( Cải cúc, xu hào, cỏ)
SVTT ( Cua, Mèo, Sâu, Hổ, Dê, Chim sâu)
SVPG ( VSV, Nấm)
Câu 7: c
Câu 8: b
Phần tự luận
Câu 1:
Khái niệm HST ( 1đ)
TP vô sinh (1đ)
+ Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, gió...
+ Nước: Ngọt , Nợ, Mặn
+ Địa hình : Thổ nhưỡng, Độ cao, Loại đất
TP hữu sinh (1đ)
+ TP sinh vật: Các vi sinh vật, Nấm, ĐV, TV
+ TP con người
Câu 2:
Tài nguyên đất (0,5đ)
- Sản xuất lương thực, thực phẩm nuôi sống con người và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Chương
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)