Đề khảo sát HSG toán 3
Chia sẻ bởi Hà Thị Châu |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát HSG toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Khảo sát học sinh giỏi lớp
Năm học 2008 – 2009
Môn toán
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra:
Câu 1. Số liền trước số 10000 là:
A. 9998 B. 9999 C. 10001 D.1000
Câu 2. Hai năm trước mẹ 34 tuổi, năm nay con 6 tuổi. Hỏi năm nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 3. Chu vi khu đất có chiều dài 24 dm, chiều rộng 2m là:
A. 54dm B. 44dm C. 88m D. 88dm
Câu 4. Một số chia cho 6 được thương là 8 và dư 4. Số đó là:
A. 48 B. 32 C. 52 D. 38
Câu 5. giờ = … phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
Câu 6. Mỗi can đựng 5 lít dầu. Cần ít nhất bao nhiêu can để đựng hết 24 lít dầu?
A. 4 can B. 5 can C. 6 can D. 7 can
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a. Tính nhanh:
( 12 x 5 – 60 ) x ( 1 + 3 + 5 + … + 15 + 17 + 19 )
b. Tính giá trị của biểu thức:
4356 + 1270 x 3 – 4750 : 5 + 815
Bài 2: Tuấn có 54 cái kẹo. Tuấn chia cho Hà số kẹo và 4 cái, chia cho Nam số kẹo còn lại. Hỏi sau khi chia cho hai bạn, Tuấn còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Bài 3: Tìm các số có 3 chữ số biết tổng 3 chữ số của số đó bằng 4.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4cm , chiều rộng kém chiều dài 7cm.
a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
b. Hãy chia hình chữ nhật trên thành 2 hình: một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ban đầu và một hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật vừa tìm được.
Năm học 2008 – 2009
Môn toán
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra:
Câu 1. Số liền trước số 10000 là:
A. 9998 B. 9999 C. 10001 D.1000
Câu 2. Hai năm trước mẹ 34 tuổi, năm nay con 6 tuổi. Hỏi năm nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 3. Chu vi khu đất có chiều dài 24 dm, chiều rộng 2m là:
A. 54dm B. 44dm C. 88m D. 88dm
Câu 4. Một số chia cho 6 được thương là 8 và dư 4. Số đó là:
A. 48 B. 32 C. 52 D. 38
Câu 5. giờ = … phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
Câu 6. Mỗi can đựng 5 lít dầu. Cần ít nhất bao nhiêu can để đựng hết 24 lít dầu?
A. 4 can B. 5 can C. 6 can D. 7 can
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a. Tính nhanh:
( 12 x 5 – 60 ) x ( 1 + 3 + 5 + … + 15 + 17 + 19 )
b. Tính giá trị của biểu thức:
4356 + 1270 x 3 – 4750 : 5 + 815
Bài 2: Tuấn có 54 cái kẹo. Tuấn chia cho Hà số kẹo và 4 cái, chia cho Nam số kẹo còn lại. Hỏi sau khi chia cho hai bạn, Tuấn còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Bài 3: Tìm các số có 3 chữ số biết tổng 3 chữ số của số đó bằng 4.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4cm , chiều rộng kém chiều dài 7cm.
a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
b. Hãy chia hình chữ nhật trên thành 2 hình: một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ban đầu và một hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật vừa tìm được.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Châu
Dung lượng: 23,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)