Đề khảo sát HSG số 3
Chia sẻ bởi La Thi Ngoc Anh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát HSG số 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….. bàI kiểm tra tháng 9
Lớp 3a- Trường t.h nhân hoà môn : toán
Bài 1: An nghĩ một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý:
45 x 5 + 45 x 4 + 45
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………….
18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 14 + 18
………………………………………………….
………………………………………………….
……………………………………………………
Bài 3: Hiệu hai số là 54. Thương hai số là 7. Tìm tổng hai số đó.
Bài 4: Tìm x
a) x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0
……………………….
……………………….
………………………
……………………….
b)(x + 2) : 6 = 60
……………………….
……………………….
………………………….
………………………..
100 – x : 4 = 64
……………………
…………………………………………
……………………
25 + X x 6 = 100 – 15
……………………….
……………………….
………………………
………………………
Bài 5: Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ nhất chuyển
sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài 6: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?
Bài 7: Mẹ cho Hoa 25 nhãn vở, mẹ cho Hồng ít hơn cho Hoa 9 nhãn vở, mẹ cho Huệ nhiều hơn cho Hồng 6 nhãn vở. Hỏi Hoa được mẹ cho nhiều hơn Huệ bao nhiêu nhãn vở?
Bài 8:Tuấn và Tùng có tất cả 90 viên bi. Nếu Tuấn mua thêm 24 viên bi, Tùng mua thêm 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Lớp 3a- Trường t.h nhân hoà môn : toán
Bài 1: An nghĩ một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý:
45 x 5 + 45 x 4 + 45
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………….
18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 14 + 18
………………………………………………….
………………………………………………….
……………………………………………………
Bài 3: Hiệu hai số là 54. Thương hai số là 7. Tìm tổng hai số đó.
Bài 4: Tìm x
a) x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0
……………………….
……………………….
………………………
……………………….
b)(x + 2) : 6 = 60
……………………….
……………………….
………………………….
………………………..
100 – x : 4 = 64
……………………
…………………………………………
……………………
25 + X x 6 = 100 – 15
……………………….
……………………….
………………………
………………………
Bài 5: Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ nhất chuyển
sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài 6: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?
Bài 7: Mẹ cho Hoa 25 nhãn vở, mẹ cho Hồng ít hơn cho Hoa 9 nhãn vở, mẹ cho Huệ nhiều hơn cho Hồng 6 nhãn vở. Hỏi Hoa được mẹ cho nhiều hơn Huệ bao nhiêu nhãn vở?
Bài 8:Tuấn và Tùng có tất cả 90 viên bi. Nếu Tuấn mua thêm 24 viên bi, Tùng mua thêm 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thi Ngoc Anh
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)