Đề khảo sát hsg anh

Chia sẻ bởi Vũ huynh | Ngày 11/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát hsg anh thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Full name: THE TEST
The total time: 45 minutes
1/Nêu cấu trúc và cho ví dụ của : Past simple; Present perfect; Future simple; Near future; So sánh hơn, nhất; Câu điều kiện loại I,II; Câu cảm thán.
2/Hoàn thành bảng sau:
How+(adj)+be+N
What +be+the+(N)+of+S

heavy/ light



width

long/ short



size


depth

high/ tall


old



price

thick



speed

3/Điền từ thích hợp:
Hurry… heard… talk…-…-….
Arrive… stand… close…
Be scared… name… keen…
Different… what`s… TV famous…
Pick… waiting… fond…
Hand… … durty laugh…
Far… … example … lies
Make… coming… hand…
Consist… survey… afraid…
… mistake … in love tired…
Good…-… come…-… excited….
4/Điền vào chỗ chấm:
Sau giới từ+……..
Adv trước…. và sau…. Advice+……..
Liking verb+………-……..-…….. Sau want,`d like+……..
Practice+……… have fun=…………
…. Xmas Day a ware ……..
Be/get used to+…… let+0+…….
Help+……...-……… S+find+….+….
Adj+enough+……... keep+0+…..
Spend…on+………. Agree+…
Could+to+………… Mil……….of HCM city
……+since+…….... ………..+while+…….
…....+when+……… help/let+make+….-……..
Would/do you mind+…….. try/…..+my best
5/Tìm những từ có ý nghĩa giống nhau:
Book=order=…. Should=………=…….
Understand=… can=…..
Exchange=… hurmorous=………..
Housework=… 0n=…………
Free time=… under=………
Famous=…. Unlucky=…….
Socible=……. None=………..
Remember=………… contact=……..
First languages=………. Whenever=…….
Review=………….. forever=……….
City=………… country=………
So=…………. Please=…………
Worry=………. By chance=…………
Be amazed=………… rubber=………….
6/Rewrite:
How are you?
How old are you?
where are you from?
where do you live?
what is your job?
how much is this pen?
When is your birthday?
what is the matter with you?
What is your favourite food?
10.How many people are there in your class?
11.How many do you want?
12.How long is the DN beach?
13.Does your room have two Tv?
14.What time is it?
15.What does she learn EL for?
16.Who does that’s pen belongs to?
17.Are there two Tv in your room? Has..
18.Do you have a cheper Tv than this?
19.Could you tell me the way to scholl?
20.Is she good at EL?
21.Can I borrow you books?
22.I suggest to go to school?
23.The last time, I did judo were 2 months.
24.He is going to camp next week.
25.I have classes from 7.00 to 11.15.
26.Nice to meet you.
27.The coffee is too bitter for me to drink.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ huynh
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)