Đề khảo sát đầu năm toán - Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Hoàng Thúy Mai |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát đầu năm toán - Tiếng Việt thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lại Xuân
Lớp
Họ và tên
Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1: Kết quả của phép tính 485 – 72 là:
A. 403
B. 413
C. 412
D. 414
Bài 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống của 8 5 > 885 là:
A. 9
B. 8
C. 0
D. 5
Bài 3: Kết quả của biểu thức 36 : 4 + 2 là :
A. 9
B. 6
C. 11
D. 7
Bài 4: x + 241 = 658
A. x= 899
B. x = 417
C. x = 427
D. x = 407
Bài 5: Số hình tam giác ở hình bên là:
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9
Bài 6 : S ố bé nhất trong dãy số 375, 421, 573, 214 là :
A. 375
B. 421
C. 573
D. 214
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
324 + 405
...............................
...............................
...............................
645 - 302
...............................
...............................
...............................
761 + 128
...............................
...............................
...............................
666 - 333
..............................
..............................
..............................
Bài 2: Khối lớp một có 245 học sinh, khối lớp hai có ít hơn khối lớp một 32 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh ? ( 2 điểm)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 2 điểm) Tính chu vi hình tam giác có kích thước ghi trong hình vẽ sau:
21 cm 33 cm
45 cm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiểu học Lại Xuân
Họ và tên: ................................
Lớp: .........................................
đề Khảo sát chất lượng
đầu năm 2011- 2012
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài : 60 phút
Điểm
Đọc hiểu ( 4 điểm)
A. Đọc thầm: Người làm đồ chơi
Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu. Khi đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng của bác không bán được, bác định chuyển về quê làm ruộng. Một bạn nhỏ đã lấy tiền để dành, nhờ bạn bè mua đồ chơi để bác vui trong buổi bán hàng cuối cùng.
B. Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Bác Nhân làm nghề gì ? ( 0,5đ)
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Người làm đồ chơi
2. Từ nào chỉ sự vật trong các từ sau ? ( 0,5đ)
a. Xanh nhạt
b. Đỏ tươi
c. Đồ chơi
3. Câu:“ Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu” thuộc mẫu câu nào? ( 0,5đ)
a. Ai làm gì?
b. Ai là gì ?
c. Ai thế nào ?
4. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “ khi nào ? ” ( 0,5đ)
a. Khi đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng của bác không bán được.
b. Trăm hoa đua nở khi mùa xuân đến.
5.
Lớp
Họ và tên
Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1: Kết quả của phép tính 485 – 72 là:
A. 403
B. 413
C. 412
D. 414
Bài 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống của 8 5 > 885 là:
A. 9
B. 8
C. 0
D. 5
Bài 3: Kết quả của biểu thức 36 : 4 + 2 là :
A. 9
B. 6
C. 11
D. 7
Bài 4: x + 241 = 658
A. x= 899
B. x = 417
C. x = 427
D. x = 407
Bài 5: Số hình tam giác ở hình bên là:
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9
Bài 6 : S ố bé nhất trong dãy số 375, 421, 573, 214 là :
A. 375
B. 421
C. 573
D. 214
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
324 + 405
...............................
...............................
...............................
645 - 302
...............................
...............................
...............................
761 + 128
...............................
...............................
...............................
666 - 333
..............................
..............................
..............................
Bài 2: Khối lớp một có 245 học sinh, khối lớp hai có ít hơn khối lớp một 32 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh ? ( 2 điểm)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 2 điểm) Tính chu vi hình tam giác có kích thước ghi trong hình vẽ sau:
21 cm 33 cm
45 cm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiểu học Lại Xuân
Họ và tên: ................................
Lớp: .........................................
đề Khảo sát chất lượng
đầu năm 2011- 2012
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài : 60 phút
Điểm
Đọc hiểu ( 4 điểm)
A. Đọc thầm: Người làm đồ chơi
Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu. Khi đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng của bác không bán được, bác định chuyển về quê làm ruộng. Một bạn nhỏ đã lấy tiền để dành, nhờ bạn bè mua đồ chơi để bác vui trong buổi bán hàng cuối cùng.
B. Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Bác Nhân làm nghề gì ? ( 0,5đ)
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Người làm đồ chơi
2. Từ nào chỉ sự vật trong các từ sau ? ( 0,5đ)
a. Xanh nhạt
b. Đỏ tươi
c. Đồ chơi
3. Câu:“ Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu” thuộc mẫu câu nào? ( 0,5đ)
a. Ai làm gì?
b. Ai là gì ?
c. Ai thế nào ?
4. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “ khi nào ? ” ( 0,5đ)
a. Khi đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng của bác không bán được.
b. Trăm hoa đua nở khi mùa xuân đến.
5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thúy Mai
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)