ĐỀ KHẢO SÁT DẦU NĂM LỚP 3
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KHẢO SÁT DẦU NĂM LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NĂM HỌC 2014 -2015
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là:
A. 437 B. 562 C. 519 D. 425
Bài 2: Số liền trước của số 500 là:
A. 400 B. 501 C. 600 D. 499
Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 192, 200, 199, 250 B. 250, 199, 200, 192
C. 250, 200, 192, 199 D. 250, 200, 199, 192
Bài 4: 5m 9cm = ....... cm?
A. 59cm B. 509cm C. 590cm D. 950cm
Bài 5: Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là:
A. 44 B. 24 C. 82 D. 28
Bài 6: 120 - x = 50. Vậy x = ..........?
A. 70 B. 170 C. 50 D. 120
Bài 7: Bao ngô cân nặng 55kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 13kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 68 kg B. 32 kg C. 42 kg D. 43 kg
II. Tự luận : (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
286 + 342 258 + 135 765 - 326 389 - 265
…………… ………….... .……….. ………….
…………… …………… ………... .………...
…………… …………… ………... ………….
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
x +182 = 463 265 - x = 138
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Khối Ba có 256 học sinh, khối Hai có ít hơn khối Ba 42 học sinh. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tính nhanh: 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 =
b) Giải bài toán: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái, Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3
Năm học: 2014 – 2015
Phần 1 : Trắc nghiệm( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
D
D
B
B
A
C
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
II. Tự luận : (6 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
Đặt và làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2:: (1đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 3:: (1,5 đ)
Tóm tắt đúng: 0,5 điểm
Câu lời giải đúng: 0,25 điểm
Phép tính đúng: 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 4:: (1,5 đ)
a) Tính nhanh (0,5 điểm)
126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 = (126 - 26) + (82 - 80) + (174 - 104)
= 100 + 2 + 70
= 172
b) Giải toán (1 điểm)
1 tá bút chì = 12 cái bút chì
Vậy Mai có 12 cái bút chì.
Số bút chì của Hồng là: 12 + 2 = 14 (cái)
Bình có nhiều bút chì hơn Mai, nhưng lại có ít hơn Hồng. Vậy Bình có 13 cái bút chì
(12 < 13 < 14)
Cả ba bạn có số bút chì
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là:
A. 437 B. 562 C. 519 D. 425
Bài 2: Số liền trước của số 500 là:
A. 400 B. 501 C. 600 D. 499
Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 192, 200, 199, 250 B. 250, 199, 200, 192
C. 250, 200, 192, 199 D. 250, 200, 199, 192
Bài 4: 5m 9cm = ....... cm?
A. 59cm B. 509cm C. 590cm D. 950cm
Bài 5: Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là:
A. 44 B. 24 C. 82 D. 28
Bài 6: 120 - x = 50. Vậy x = ..........?
A. 70 B. 170 C. 50 D. 120
Bài 7: Bao ngô cân nặng 55kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 13kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 68 kg B. 32 kg C. 42 kg D. 43 kg
II. Tự luận : (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
286 + 342 258 + 135 765 - 326 389 - 265
…………… ………….... .……….. ………….
…………… …………… ………... .………...
…………… …………… ………... ………….
Bài 2: Tìm x (1 điểm)
x +182 = 463 265 - x = 138
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Khối Ba có 256 học sinh, khối Hai có ít hơn khối Ba 42 học sinh. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tính nhanh: 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 =
b) Giải bài toán: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái, Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3
Năm học: 2014 – 2015
Phần 1 : Trắc nghiệm( 4 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
D
D
B
B
A
C
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
II. Tự luận : (6 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
Đặt và làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2:: (1đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 3:: (1,5 đ)
Tóm tắt đúng: 0,5 điểm
Câu lời giải đúng: 0,25 điểm
Phép tính đúng: 0,5 điểm
Đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 4:: (1,5 đ)
a) Tính nhanh (0,5 điểm)
126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 = (126 - 26) + (82 - 80) + (174 - 104)
= 100 + 2 + 70
= 172
b) Giải toán (1 điểm)
1 tá bút chì = 12 cái bút chì
Vậy Mai có 12 cái bút chì.
Số bút chì của Hồng là: 12 + 2 = 14 (cái)
Bình có nhiều bút chì hơn Mai, nhưng lại có ít hơn Hồng. Vậy Bình có 13 cái bút chì
(12 < 13 < 14)
Cả ba bạn có số bút chì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)