Đề khảo sát đầu năm 09 - 10
Chia sẻ bởi LUu Van Nam |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát đầu năm 09 - 10 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng đàu năm – lớp 8
Thời gian làm bài : < 90 phút >
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điêm )
Ghi lại chữ cái đầu đáp án đúng vào giấy thi.
Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
A. -3 ; B. 3; C. -; D.;
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: 2x2y3
A. -3x3y2; B. 5(x2y3)2; C. 4x2y D.
Câu 3: Đa thức 3y4 -2xy - 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là:
A. 12 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 5x2 -xy + x tại x = -1; y = 1 là:
A. 5 B. -5 C. 7 D. -7
Câu 5: Cho DEF biết DE = 5cm; DF = 10cm; EF = 8cm. So sánh các góc của DEF.
Ta có:
A. E < D < F B. F < D < E
C. D < F < E D. F < E < D
.
Câu 6: Bộ 3 số đo nào sau đây, không thể là độ dài 3 cạnh của tam giác?
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 2cm; 3cm; 4cm
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 6cm.
Câu 7: Cho ABC có trung tuyến AM.Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.GM = B. AG = 3GM
C. GM = 2AG D. AG =
Câu 8: Kết quả phép tính 15x2y2z : (3xyz) là:
A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy
Câu 9: Đẳng thức nào đúng.
A. 9x2 - 12x + 4 = (3x - 2)2 B. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x +1
C. (2x + 3)(2x - 3) = 2x2 - 9 D. (2x + 2)2 = 4x2+ 6x + 4
Câu 10: Tính (x3 - 6y)2 =?
A. x6 - 6y2 B. x6 - 36y2
C. x6 - 6x3y + 36y2 D. x6 +6x3y + 36y2
Câu 11: Tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng:
A. 1800 B. 3600 C. 3000 D. 2400
Câu 12: Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB = 4cm; đáy lớn CD = 12cm. Đường trung bình của hình thang dài bao nhiêu ?
A. 7cm B. 8cm C. 6cm D. 9cm
II- Tự luận: < 7 điểm >
Câu 1< 3 điểm >: Tính giá trị của biểu thức
1/ x2 - 10x + 25 với x = 4
2/ x3 + 12x2 + 48x + 64 với x = 6
3/ x3 - 6x2 + 12x - 8 với x = 22
Câu 2< 4 điểm >: Cho hình thang cân ABCD, đường cao AH và DK ( H và K BC). BH = 6cm, HC = 30cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang.
Đáp án:
I- Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C 2. D 3. B 4. A 5. B 6. A
7. D 8. D 9. A 10. C 11. B 12. B
II
Thời gian làm bài : < 90 phút >
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điêm )
Ghi lại chữ cái đầu đáp án đúng vào giấy thi.
Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
A. -3 ; B. 3; C. -; D.;
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: 2x2y3
A. -3x3y2; B. 5(x2y3)2; C. 4x2y D.
Câu 3: Đa thức 3y4 -2xy - 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là:
A. 12 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 5x2 -xy + x tại x = -1; y = 1 là:
A. 5 B. -5 C. 7 D. -7
Câu 5: Cho DEF biết DE = 5cm; DF = 10cm; EF = 8cm. So sánh các góc của DEF.
Ta có:
A. E < D < F B. F < D < E
C. D < F < E D. F < E < D
.
Câu 6: Bộ 3 số đo nào sau đây, không thể là độ dài 3 cạnh của tam giác?
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 2cm; 3cm; 4cm
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 6cm.
Câu 7: Cho ABC có trung tuyến AM.Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.GM = B. AG = 3GM
C. GM = 2AG D. AG =
Câu 8: Kết quả phép tính 15x2y2z : (3xyz) là:
A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy
Câu 9: Đẳng thức nào đúng.
A. 9x2 - 12x + 4 = (3x - 2)2 B. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x +1
C. (2x + 3)(2x - 3) = 2x2 - 9 D. (2x + 2)2 = 4x2+ 6x + 4
Câu 10: Tính (x3 - 6y)2 =?
A. x6 - 6y2 B. x6 - 36y2
C. x6 - 6x3y + 36y2 D. x6 +6x3y + 36y2
Câu 11: Tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng:
A. 1800 B. 3600 C. 3000 D. 2400
Câu 12: Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB = 4cm; đáy lớn CD = 12cm. Đường trung bình của hình thang dài bao nhiêu ?
A. 7cm B. 8cm C. 6cm D. 9cm
II- Tự luận: < 7 điểm >
Câu 1< 3 điểm >: Tính giá trị của biểu thức
1/ x2 - 10x + 25 với x = 4
2/ x3 + 12x2 + 48x + 64 với x = 6
3/ x3 - 6x2 + 12x - 8 với x = 22
Câu 2< 4 điểm >: Cho hình thang cân ABCD, đường cao AH và DK ( H và K BC). BH = 6cm, HC = 30cm. Tính độ dài đường trung bình của hình thang.
Đáp án:
I- Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C 2. D 3. B 4. A 5. B 6. A
7. D 8. D 9. A 10. C 11. B 12. B
II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LUu Van Nam
Dung lượng: 249,19KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)