Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 9 năm 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Ngọc Phượng |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 9 năm 2010-2011 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Số lượng NST trong 1 tế bào ở giai đoạn kì trước và kì giữa của nguyên phân là:
a. 1n NST đơn b. 2n NST kép
c. 2n NST đơn d. 1n NST kép
Câu 2: Một mạch đơn khuôn mẫu của gen có thành phần nuclêôtít là:
a . 100 A , 200 U , 300 G , 400 X
b . 100 A , 200 T , 300 G , 400 X
c . 200 A , 100 U , 400 G , 300 X
d . 400 A , 300 T , 100 G , 200 X
II. TỰ LUẬN (19 điểm)
Câu 1.( 3 điểm ) Điều kiện xảy ra di truyền liên kết? Kết quả lai phân tích trong trường hợp liên kết gen khác với phân li độc lập của Men Đen như thế nào?
Câu 2. ( 4,5 điểm )
Sự giống và khác nhau cơ bản về cấu trúc của NST thường và NST giới tính?
Câu 3. ( 4,5 điểm )
Nêu bản chất hóa học của mối quan hệ giữa AND (ARN ( Prôtêin.
Câu 4.( 4 điểm)
Một phân tử ADN có 4752 liên kết hiđrô, trong đó T = 18 % tổng số Nu.
a. Xác định số lượng các loại Nu trên phân tử ADN.
b. Khi phân tử ADN tự nhân đôi 4 đợt. Hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu Nu các loại?
Câu 5. ( 3 điểm )
Ở lúa bộ NST 2n = 24 NST, Mỗi NST đơn trong từng cặp NST đều có cấu trúc khác nhau.
a. Khi giảm phân bình thường tạo được mấy giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?
b. Khi giảm phân có 1 cặp NST có trao đổi đoạn tại 1 điểm thì tạo được mấy giao tử?
c. Số lượng NST có trong bộ NST 3n, 4n.
Câu 6. Một gen có cấu trúc 60 chu kì xoắn, và có G = 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen phiên mã 3 lần, mỗi lần phân tử mARN cho 5 ribôxôm trượt qua để tổng hợp protein.
Tính số lượng nuclêôtít mỗi loại của gen.
Khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
Tính số lượng nuclêôtít của mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản.
Số ribônuclêôtít mà môi trường nội bào cung cấp để các gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?
……………………….Hết……………………………
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Số lượng NST trong 1 tế bào ở giai đoạn kì trước và kì giữa của nguyên phân là:
a. 1n NST đơn b. 2n NST kép
c. 2n NST đơn d. 1n NST kép
Câu 2: Một mạch đơn khuôn mẫu của gen có thành phần nuclêôtít là:
a . 100 A , 200 U , 300 G , 400 X
b . 100 A , 200 T , 300 G , 400 X
c . 200 A , 100 U , 400 G , 300 X
d . 400 A , 300 T , 100 G , 200 X
II. TỰ LUẬN (19 điểm)
Câu 1.( 3 điểm ) Điều kiện xảy ra di truyền liên kết? Kết quả lai phân tích trong trường hợp liên kết gen khác với phân li độc lập của Men Đen như thế nào?
Câu 2. ( 4,5 điểm )
Sự giống và khác nhau cơ bản về cấu trúc của NST thường và NST giới tính?
Câu 3. ( 4,5 điểm )
Nêu bản chất hóa học của mối quan hệ giữa AND (ARN ( Prôtêin.
Câu 4.( 4 điểm)
Một phân tử ADN có 4752 liên kết hiđrô, trong đó T = 18 % tổng số Nu.
a. Xác định số lượng các loại Nu trên phân tử ADN.
b. Khi phân tử ADN tự nhân đôi 4 đợt. Hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu Nu các loại?
Câu 5. ( 3 điểm )
Ở lúa bộ NST 2n = 24 NST, Mỗi NST đơn trong từng cặp NST đều có cấu trúc khác nhau.
a. Khi giảm phân bình thường tạo được mấy giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?
b. Khi giảm phân có 1 cặp NST có trao đổi đoạn tại 1 điểm thì tạo được mấy giao tử?
c. Số lượng NST có trong bộ NST 3n, 4n.
Câu 6. Một gen có cấu trúc 60 chu kì xoắn, và có G = 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen phiên mã 3 lần, mỗi lần phân tử mARN cho 5 ribôxôm trượt qua để tổng hợp protein.
Tính số lượng nuclêôtít mỗi loại của gen.
Khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
Tính số lượng nuclêôtít của mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản.
Số ribônuclêôtít mà môi trường nội bào cung cấp để các gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?
……………………….Hết……………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Ngọc Phượng
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)