De khao sat chat luong dau n¨m

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Ngân | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: De khao sat chat luong dau n¨m thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Tử Du
Họ và tên:………………………….
Lớp:…………………

Bài kiểm tra – Bài số 1
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút


Bài 1: Điền sao hay xao?
Lao.....................
Xanh...................
Bản .....................
....................chép
....................động
..................xuyến
Ngôi ...................
......................sao
....................biển
Xôn ....................

Bài 2: Tìm và ghi lại cặp từ trái nghĩa có trong mỗi câu sau:
Trên dưới một lòng. .........................................................................
Trong ấm ngoài êm. ..........................................................................
Bài 3: Tìm 3 từ:
- Chỉ đồ dùng học tập: .......................................................................
- Chỉ hoạt động của học sinh: ...............................................................
- Chỉ tính nết của học sinh: ..................................................................
Bài 4: Đặt 3 câu theo mẫu sau: Ai (cái gì, con gì) – là gì?; Ai (cái gì, con gì) – làm gì?
a. Giới thiệu một bạn trong lớp mà em thích nhất:
...................................................................................................
b. Giới thiệu trò chơi em yêu thích:
...................................................................................................
c. Giới thiệu một dòng sông ở địa phương em:
...................................................................................................
Bài 5: Gạch dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu sau:
- Chú gà trống chạy tót ra sân.

- Những bông hoa hồng toả hương thơm ngát.

Bài 6: Tìm các hình ảnh so sánh có trong câu sau rồi nghi vào bảng
Về đêm, trăng khi thì như chiếc thuyền vàng trôi trong mây trên bầu trời ngoài cửa sổ, lúc thì như chiếc đèn lồng thả ánh sáng xuống đầy sân.

Sự vật được so sánh
Phương diện so sánh
Sự vật so sánh

..................................
..................................


........................
........................


..................................
..................................

Bài 7:
Hãy viết một bức thư cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.


Trường Tiểu học Tử Du
Họ và tên:………………………….
Lớp:…………………

Bài kiểm tra – Bài số 2
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút


Bài 1: Điền vào chỗ chấm r/d/gi ?
giày .....a; tuổi ...à; đi ....a; áo .....a.
day .....ứt; ....ùng, dằng; giành ....ật; ....ơi rụng; khóc ....ấm ....ứt.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Vui ><.....................
khoẻ mạnh ><.............
hay ><....................
Cười ><........................
Chậm chạp ><...............
Thông minh ><...............
Chăm chỉ ><..................
Ngọt ><.......................
Héo ><........................

Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:
a. Chú mèo tức tối nhìn theo bóng con vật.
.................................................................................................................................
b. Sau một buổi cày vất vả, những chú trâu đang đủng đỉnh bước trên đường về nhà.
.................................................................................................................................
c. Khi sói đã cúi xuống đúng tầm, ngựa tung vó đá một cú trời giáng, làm sói bật ngửa.
................................................................................................................................
d. Hè về, từng chùm nhãn mọng nước đung đưa trong nắng.
................................................................................................................................
Bài 4: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Chiêc áo em mặc như thế nào?
......................................................................................................
b. Trên cành cây những chú chim như thế nào?
......................................................................................................
Bài 5: Đọc các từ chỉ đặc điểm sau rồi điền chúng vào chỗ trống:
xanh biếc, cao to, lịch sự, ngọt lim, chăm ngoan, vàng rực, xám xịt, sừng sững, chót vót, dịu dàng, đắng ngắt.
a. Từ chỉ màu sắc: ................................................................................
b. Từ chỉ hình dáng: ................................................................................
c. Từ chỉ tính nết: ...................................................................................
d. Từ chỉ mùi vị: ...................................................................................
Bài 6 : Gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau:
ánh nắng đổ xuống giàn, khi lọt xuống sân bị cái cốt xanh ngắt của cây lá lọc đi một lượt.
Bài 7:
Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong năm học vừa qua.




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Ngân
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)