đề khảo sát chất lượng cuối tuần 2 (Toán +T.V) - Lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề khảo sát chất lượng cuối tuần 2 (Toán +T.V) - Lớp 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI TUẦN 2
LỚP: 2
Nhận xét:
Xếp loại:
Môn Tiếng Việt
Bài 1: Gạch dưới những từ chỉ những biểu hiện không ham học của cậu bé trong đoạn văn sau:
Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ đi. Những lúc tập viết, cậu cũng chỉ nắm nót được mấy chữ, rồi lại viết nghệch ngoạc, trông rất xấu.
2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
a) Trong câu chuyện, câu nói của bà cụ đã chứa đựng một lời khuyên. Câu nói đó là:
A. Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo.
B. Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim.
C. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày thành tài.
b) Tên câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim có nghĩa là gì?
A. Kiên trì mài sắt sẽ có ngày thành kim.
B. Chăm chỉ học sẽ thành nhân tài.
C. Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công.
c) Theo em bà cụ đã dạy cho cậu bé đức tính gì?
A. Biết nghe lời người lớn
B. Biết kiên trì nhẫn lại.
C. Biết lễ phép.
Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống trước từ lạc nhóm
thước kẻ
hoa hồng
sách
phấn
kể chuyện
chạy
cắt may
viết
ngoan ngoãn
lễ phép
thông minh
yêu quý
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Quê quán có nghĩa là:
Nơi gia đình mình sinh sống.
Nơi gia đình mình đã sống nhiều đời.
Nơi ông bà mình đang sinh sống
Môn Toán
Bài 1: Cho các số sau:
42; 79; 24; 54; 36; 67
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: .......................................................
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: .......................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
17
35
23
Số hạng
12
54
Tổng
98
76
49
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: .......................................
b) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: .......................................
c) Số tròn chục liền trước số 80 là: .......................................
d) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số: .......................................
Bài 4: Lớp 2A có 20 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Hỏi cả lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Viết số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 3 đơn vị.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
LỚP: 2
Nhận xét:
Xếp loại:
Môn Tiếng Việt
Bài 1: Gạch dưới những từ chỉ những biểu hiện không ham học của cậu bé trong đoạn văn sau:
Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ đi. Những lúc tập viết, cậu cũng chỉ nắm nót được mấy chữ, rồi lại viết nghệch ngoạc, trông rất xấu.
2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
a) Trong câu chuyện, câu nói của bà cụ đã chứa đựng một lời khuyên. Câu nói đó là:
A. Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo.
B. Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim.
C. Giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày thành tài.
b) Tên câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim có nghĩa là gì?
A. Kiên trì mài sắt sẽ có ngày thành kim.
B. Chăm chỉ học sẽ thành nhân tài.
C. Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công.
c) Theo em bà cụ đã dạy cho cậu bé đức tính gì?
A. Biết nghe lời người lớn
B. Biết kiên trì nhẫn lại.
C. Biết lễ phép.
Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống trước từ lạc nhóm
thước kẻ
hoa hồng
sách
phấn
kể chuyện
chạy
cắt may
viết
ngoan ngoãn
lễ phép
thông minh
yêu quý
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Quê quán có nghĩa là:
Nơi gia đình mình sinh sống.
Nơi gia đình mình đã sống nhiều đời.
Nơi ông bà mình đang sinh sống
Môn Toán
Bài 1: Cho các số sau:
42; 79; 24; 54; 36; 67
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: .......................................................
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: .......................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
17
35
23
Số hạng
12
54
Tổng
98
76
49
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: .......................................
b) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: .......................................
c) Số tròn chục liền trước số 80 là: .......................................
d) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số: .......................................
Bài 4: Lớp 2A có 20 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Hỏi cả lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Viết số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 3 đơn vị.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hoa
Dung lượng: 14,44KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)