Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi bùi thị mến |
Ngày 26/04/2019 |
140
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 47: KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT
*Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan tới bài học: Tính chất của oxi và các oxit
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS trình bày được tính chất của oxi, điều chế và ứng dụng của oxi, phân loại và gọi tên được các oxit. Nắm được các dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp.
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng, kĩ năng làm bài tập tính theo phương trình và tính theo công thức hoá học.
3/Thái độ: Rèn luyện đức tính tỉ mỉ, cần thận, tư duy logic hoá học
4, Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học : biết cách đọc tên các chất, …
+ Năng lực tính toán hóa học : biết cách sử dụng các phép tính số mol,khối lượng… tính toán
II. Chuẩn bị:
1/ Đồ dùng dạy học: Thiết kế ma trận và Đề bài kiểm tra
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất hóa học của oxi-thành phần không khí
Tính chất hóa học của oxi-thành phần không khí
Tính chất hóa học của oxi-điều chế
Bài tập tính toán
Tính chất hóa học của oxi
Số câu hỏi
1
1
1
3a
1
Số điểm
0,5
2
0.5
1
0,5
4,5
2. -Điều chế oxi- Phản ứng phân hủy
1
Cách thu khí oxi , bái tập tính toán
Điều chế của oxi
Số câu hỏi
1
1
3b
Số điểm
0,5
0,5
1
2
3. Oxít-phân loại oxit
Phân loại oxit-khái niệm oxit
Đọc tên oxit
Số câu hỏi
1
3,5
3,5
Đề bài
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM).
I.Chọn câu trả lời đúng
1. Thành phần của không khí bao gồm:
a. Nitơ và O xi b. Nittơ và oxi, cacbon đi oxit
c.Ni tơ , oxi và một số chất khí khác d.Tất cả các chất khí
2.Thể tích không khí ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 2,4 gam Cacbon là bao nhiêu lít biết oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích không khí:
a.22,4 lít b. 8,96 lít c. 13,44 lít d. 11,2 lít
3.Trong phòng thí nghiệm,người ta thường dùng những hợp chất nào sau đây để điều chế khí oxi:
a.KClO3 b.CaO c.H2SO4 d.KMnO4 và KClO3
4. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
Oxi nhẹ hơn nước b. Oxi nặng hơn nước
C. Oxi ít tan và không phản ứng với nước d. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
PHẦN II – TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
1.O xit là gì?
Phân loại và đọc tên các loại oxit sau: N2O5 , Fe2O3 , SO3 , Na2O, CO, CuO
2.Điền các chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a/ …………. + O2 P2 O5 c/ S + …………… SO2
b/ Al + ………….. ( AlCl3
d/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +…….
3. Để oxi hóa hoàn toàn m gam nhôm người ta dùng 3,36 lít khí Oxi (đktc).
a.Tính khối lượng nhôm tham gia phản ứng
b.Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng Oxi trên.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I –TRẮC NGHIỆM (2điểm)
I.( 1 ĐIỂM) MỖI Ý ĐÚNG 0,5 ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
8
đáp án
c
d
d
c
b
II. ( 1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
1 b 2 c 3 a 4 e
II-
*Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan tới bài học: Tính chất của oxi và các oxit
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS trình bày được tính chất của oxi, điều chế và ứng dụng của oxi, phân loại và gọi tên được các oxit. Nắm được các dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp.
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng, kĩ năng làm bài tập tính theo phương trình và tính theo công thức hoá học.
3/Thái độ: Rèn luyện đức tính tỉ mỉ, cần thận, tư duy logic hoá học
4, Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học : biết cách đọc tên các chất, …
+ Năng lực tính toán hóa học : biết cách sử dụng các phép tính số mol,khối lượng… tính toán
II. Chuẩn bị:
1/ Đồ dùng dạy học: Thiết kế ma trận và Đề bài kiểm tra
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất hóa học của oxi-thành phần không khí
Tính chất hóa học của oxi-thành phần không khí
Tính chất hóa học của oxi-điều chế
Bài tập tính toán
Tính chất hóa học của oxi
Số câu hỏi
1
1
1
3a
1
Số điểm
0,5
2
0.5
1
0,5
4,5
2. -Điều chế oxi- Phản ứng phân hủy
1
Cách thu khí oxi , bái tập tính toán
Điều chế của oxi
Số câu hỏi
1
1
3b
Số điểm
0,5
0,5
1
2
3. Oxít-phân loại oxit
Phân loại oxit-khái niệm oxit
Đọc tên oxit
Số câu hỏi
1
3,5
3,5
Đề bài
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM).
I.Chọn câu trả lời đúng
1. Thành phần của không khí bao gồm:
a. Nitơ và O xi b. Nittơ và oxi, cacbon đi oxit
c.Ni tơ , oxi và một số chất khí khác d.Tất cả các chất khí
2.Thể tích không khí ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 2,4 gam Cacbon là bao nhiêu lít biết oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích không khí:
a.22,4 lít b. 8,96 lít c. 13,44 lít d. 11,2 lít
3.Trong phòng thí nghiệm,người ta thường dùng những hợp chất nào sau đây để điều chế khí oxi:
a.KClO3 b.CaO c.H2SO4 d.KMnO4 và KClO3
4. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
Oxi nhẹ hơn nước b. Oxi nặng hơn nước
C. Oxi ít tan và không phản ứng với nước d. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
PHẦN II – TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
1.O xit là gì?
Phân loại và đọc tên các loại oxit sau: N2O5 , Fe2O3 , SO3 , Na2O, CO, CuO
2.Điền các chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a/ …………. + O2 P2 O5 c/ S + …………… SO2
b/ Al + ………….. ( AlCl3
d/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +…….
3. Để oxi hóa hoàn toàn m gam nhôm người ta dùng 3,36 lít khí Oxi (đktc).
a.Tính khối lượng nhôm tham gia phản ứng
b.Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng Oxi trên.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I –TRẮC NGHIỆM (2điểm)
I.( 1 ĐIỂM) MỖI Ý ĐÚNG 0,5 ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
8
đáp án
c
d
d
c
b
II. ( 1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
1 b 2 c 3 a 4 e
II-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi thị mến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)