Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hải |
Ngày 08/10/2018 |
106
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………………………….; Lớp: ……………………….
Điểm
Nhận xét, nhận định của giáo viên
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1 (0, 5 điểm). Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2 (0, 5 điểm). Số liền sau của 78999 là:
A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100
Câu 3 (0, 5 điểm). Tìm x, biết: x + 35 = 71. Giá trị của x là
A. 36 B. 106 C. 37 D. 35
Câu 4 (0, 5 điểm). Giá trị của chữ số 5 trong số 6547 là:
A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50
Câu 5 (0, 5 điểm). Giá trị của biểu thức 2342 + 403 × 6 là:
A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760
Câu 6 (0, 5 điểm). Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
Câu 7 (0, 5 điểm). 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240 phút
Câu 8 (0, 5 điểm). Số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là:
A.10000 và 12000 ; B. 10000 và 11000 ;
C.11000 và 9000 ; D.12000 và 11000
Câu 9 (1 điểm). Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 10 (1 điểm). Ở hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 11 (1 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm
II: TỰ LUẬN (3 điểm)
14 754 + 23 680
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
15 840 – 8795
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
1936 x 3
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
68320 : 8
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 12 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
Câu 13 (1 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 328 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………………………….; Lớp: ……………………….
Điểm
Nhận xét, nhận định của giáo viên
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1 (0, 5 điểm). Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2 (0, 5 điểm). Số liền sau của 78999 là:
A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100
Câu 3 (0, 5 điểm). Tìm x, biết: x + 35 = 71. Giá trị của x là
A. 36 B. 106 C. 37 D. 35
Câu 4 (0, 5 điểm). Giá trị của chữ số 5 trong số 6547 là:
A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50
Câu 5 (0, 5 điểm). Giá trị của biểu thức 2342 + 403 × 6 là:
A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760
Câu 6 (0, 5 điểm). Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
Câu 7 (0, 5 điểm). 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240 phút
Câu 8 (0, 5 điểm). Số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là:
A.10000 và 12000 ; B. 10000 và 11000 ;
C.11000 và 9000 ; D.12000 và 11000
Câu 9 (1 điểm). Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 10 (1 điểm). Ở hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 11 (1 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm
II: TỰ LUẬN (3 điểm)
14 754 + 23 680
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
15 840 – 8795
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
1936 x 3
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
68320 : 8
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 12 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
Câu 13 (1 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 328 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hải
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)