đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Đoàn Ngọc Huy |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề khảo sát chất lượng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 9
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Acit
Nêu định nghĩa về acit
Phân loại acit
Bazơ
Phân loại bazơ và lấy ví dụ
Muối
Định nghĩa muối
Hoàn thành một số phương trình phản ứng
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1: ( 3 điểm)
Nêu định nghĩa về acit và phân loại acit. Cho ví dụ.
Câu 2: (2 điểm)
có mấy loại bazơ, ứng với mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 3: (5 điểm)
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 CaSO3
b. Na Na2O NaOH NaCO3 Na2SO4 NaCl
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
- Acit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc acit
- Các nguyên tử hiđrô có thể thay thế bởi các nguyên tử kim loại
- Có hai loại acit:
Acit có oxi. Ví dụ: H2SO4
Acit không có oxi. Ví dụ: HCl
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
Có hai loại bazơ:
Bazơ tan (hay bazơ kiềm). Ví dụ:
NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2;…..
Bazơ không tan. Ví dụ:
CuOH; MgOH; Fe(OH)3; ......
1đ
1đ
Câu 3
a.
S + O2 –> SO2
SO2 + H2O –> H2SO3
H2SO3 + NaOH –> NaSO3 + H2O
NaSO3 + H2SO4 –> Na2SO4 + H2O + SO2
SO2 + CaO –> CaSO3
b.
Na + O2 –> Na2O
Na2O + H2O –> NaOH
NaOH + H2CO3 –> NaCO3 + H2O
NaCO3 + H2SO4 –> Na2SO4 + H2CO3
Na2SO4 + HCl –> NaCl + H2SO4
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 9
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Acit
Nêu định nghĩa về acit
Phân loại acit
Bazơ
Phân loại bazơ và lấy ví dụ
Muối
Định nghĩa muối
Hoàn thành một số phương trình phản ứng
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1: ( 3 điểm)
Nêu định nghĩa về acit và phân loại acit. Cho ví dụ.
Câu 2: (2 điểm)
có mấy loại bazơ, ứng với mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 3: (5 điểm)
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a. S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 CaSO3
b. Na Na2O NaOH NaCO3 Na2SO4 NaCl
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
- Acit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc acit
- Các nguyên tử hiđrô có thể thay thế bởi các nguyên tử kim loại
- Có hai loại acit:
Acit có oxi. Ví dụ: H2SO4
Acit không có oxi. Ví dụ: HCl
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
Có hai loại bazơ:
Bazơ tan (hay bazơ kiềm). Ví dụ:
NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2;…..
Bazơ không tan. Ví dụ:
CuOH; MgOH; Fe(OH)3; ......
1đ
1đ
Câu 3
a.
S + O2 –> SO2
SO2 + H2O –> H2SO3
H2SO3 + NaOH –> NaSO3 + H2O
NaSO3 + H2SO4 –> Na2SO4 + H2O + SO2
SO2 + CaO –> CaSO3
b.
Na + O2 –> Na2O
Na2O + H2O –> NaOH
NaOH + H2CO3 –> NaCO3 + H2O
NaCO3 + H2SO4 –> Na2SO4 + H2CO3
Na2SO4 + HCl –> NaCl + H2SO4
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Ngọc Huy
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)