Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Phú |
Ngày 12/10/2018 |
197
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 021
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THEO MẪU NGẪU NHIÊN
NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho tam giác ABC, = 640, = 800. Tia phân giác cắt BC tại D.
Số đo của góc là bao nhiêu?
A. 70o
B. 102o
C. 88o
D. 68o
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
A.
B. 3cm
C.
D.
Câu 5: Cho tam giác ABC có . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC < AB < BC
B. BC < AC < AB
C. AC < BC < AB
D. BC < AB < AC
Câu 6: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm
B. cm
C. cm
D. 6cm
Câu 8: Tính:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tìm n N, biết: 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4
B. n = 1
C. n = 3
D. n = 2
Câu 10: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 –x - 6
A. 1
B. -2
C. 0
D. -6
Câu 11: Tìm n N, biết , kết quả là :
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 1
D. n = 0
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, có=70o. Số đo góclà :
A. 50o
B. 60o
C. 55o
D. 75o
Câu 13: Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.
A. 6cm; 8cm; 10cm
B. 5cm; 7cm; 13cm
C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm
D. 5cm; 5cm; 8cm
Câu 14: Tìm x, biết:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 2 va 1
Câu 17: Cho đa thức P(x) = x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1.
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Giá trị của x trong phép tính là:
A. 0
B. 0,5
C. 1
D. -1
Câu 19. Cho bảng tần số dưới đây.
Giá trị (x)
3
4
5
6
Tần số (n)
100
100
70
30
N = 300
Số trung bình cộng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy M (0; 4), N (3; 0). Diện tích của tam giác OMN là:
A. 12 (đvdt)
B. 5 (đvdt)
C. 6 (đvdt)
D. 10 (đvdt)
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
A.
B. 12cm
C. 10cm
D.
Câu 22: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và
MÃ ĐỀ: 021
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THEO MẪU NGẪU NHIÊN
NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho tam giác ABC, = 640, = 800. Tia phân giác cắt BC tại D.
Số đo của góc là bao nhiêu?
A. 70o
B. 102o
C. 88o
D. 68o
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
A.
B. 3cm
C.
D.
Câu 5: Cho tam giác ABC có . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC < AB < BC
B. BC < AC < AB
C. AC < BC < AB
D. BC < AB < AC
Câu 6: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm
B. cm
C. cm
D. 6cm
Câu 8: Tính:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tìm n N, biết: 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4
B. n = 1
C. n = 3
D. n = 2
Câu 10: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 –x - 6
A. 1
B. -2
C. 0
D. -6
Câu 11: Tìm n N, biết , kết quả là :
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 1
D. n = 0
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, có=70o. Số đo góclà :
A. 50o
B. 60o
C. 55o
D. 75o
Câu 13: Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.
A. 6cm; 8cm; 10cm
B. 5cm; 7cm; 13cm
C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm
D. 5cm; 5cm; 8cm
Câu 14: Tìm x, biết:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 2 va 1
Câu 17: Cho đa thức P(x) = x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1.
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Giá trị của x trong phép tính là:
A. 0
B. 0,5
C. 1
D. -1
Câu 19. Cho bảng tần số dưới đây.
Giá trị (x)
3
4
5
6
Tần số (n)
100
100
70
30
N = 300
Số trung bình cộng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy M (0; 4), N (3; 0). Diện tích của tam giác OMN là:
A. 12 (đvdt)
B. 5 (đvdt)
C. 6 (đvdt)
D. 10 (đvdt)
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
A.
B. 12cm
C. 10cm
D.
Câu 22: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Phú
Dung lượng: 2,33MB|
Lượt tài: 5
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)