De k tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de k tra thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP KIỂM TRA SINH HỌC 9 TIẾT 53
THỜI GIAN 45 PHÚT
MÔN : SINH HỌC
ĐỀ A
I: TRẮC NGHIỆM .(4 ĐIỂM)
*Học sinh chọn dáp án đúng ghi vào tờ giấy thi
Câu 1: Các nhân tố sinh thái của môi trường .
a. Nhân tố sinh thái tự nhiên và nhân tố con người
b. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên
c. Nhân tố vô sinh , nhân tố hữu sinh
d. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố khác
Câu 2: Ở người , người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi.
a.Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
b.Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản
c. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi hết khả năng lao động
d. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khã năng lao động
Câu 3: Nguyên nhân gây ô nhiểm môi trường .
a. Do núi lửa hoạt động b. Do mua gió bảo
c. Do con người d. Cả a.b.c.
Câu4 : Tập hợp những cá thể nào gọi là quần thể sinh vật.
a.Tập các sinh vật cá chep, cá mè, cá rô phi sống trong hồ nước
b.Rừng cây thông nhựa phân bố nhiều tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam .
c. Các loài chuôt sống trên đồng lúa . d.Cả a.b.c.
Câu 5: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần xã.
a. Độ đa dạng. b. Loài ưu thế c. Tỷ lệ đực cái d.Cả a,b,c.
Câu 6: Chọn thông in ở cột A phù hợp với cột B
Quần thể A
Đặc điểm B
1. Cạnh tranh
a. Sinh vật sống trên cơ thể sinh vật khác, lấy dinh dưỡng …từ sinh vật đó
2. Cộng sinh
b.Sự hợp tát giữa hai loài sinh vật, trong đó loài kia không có lợi và cũng không có hại
c. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống
3.Kí sinh, nữa kí sinh
d. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật
II. TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm ) Trong hai nhóm sinh vât hằng nhiệt và biến nhiệt, nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thai đổi nhiệt độ của môi trường ? Tại sao?
Câu 2: (1,5 điểm ) Thế nào là quần thể sinh vật? Nêu những nét đặc trưng của quần thể sinh vật?
Câu 3: (1,5 điểm ) Vì sao quần thể người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có?
Câu 4: (1,5 điểm ) Thế nào là một quần xã sinh vật ? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào ?
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP KIỂM TRA SINH HỌC 9 TIẾT 53
THỜI GIAN 45 PHÚT
MÔN : SINH HỌC
ĐỀ B
I: TRẮC NGHIỆM .(4 ĐIỂM)
*Học sinh chọn dáp án đúng ghi vào tờ giấy thi
Câu 1.: Các nhân tố sinh thái của môi trường .
a. Nhân tố vô sinh , nhân tố hữu sinh
b. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên
c. Nhân tố sinh thái tự nhiên và nhân tố con người
d. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố khác
Câu 2: Nguyên nhân gây ô nhiểm môi trường .
a. Do núi lửa hoạt động b. Do mua gió bảo
c. Do con người d. Cả a.b.c
Câu3: Ở người , người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi.
a.Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
b. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khã năng lao động
c. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi hết khả năng lao động
d. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản
Câu4 : Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần xã.
a. Độ đa dạng. b. Loài ưu thế c. Tỷ lệ đực cái d.Cả
THỜI GIAN 45 PHÚT
MÔN : SINH HỌC
ĐỀ A
I: TRẮC NGHIỆM .(4 ĐIỂM)
*Học sinh chọn dáp án đúng ghi vào tờ giấy thi
Câu 1: Các nhân tố sinh thái của môi trường .
a. Nhân tố sinh thái tự nhiên và nhân tố con người
b. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên
c. Nhân tố vô sinh , nhân tố hữu sinh
d. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố khác
Câu 2: Ở người , người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi.
a.Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
b.Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản
c. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi hết khả năng lao động
d. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khã năng lao động
Câu 3: Nguyên nhân gây ô nhiểm môi trường .
a. Do núi lửa hoạt động b. Do mua gió bảo
c. Do con người d. Cả a.b.c.
Câu4 : Tập hợp những cá thể nào gọi là quần thể sinh vật.
a.Tập các sinh vật cá chep, cá mè, cá rô phi sống trong hồ nước
b.Rừng cây thông nhựa phân bố nhiều tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam .
c. Các loài chuôt sống trên đồng lúa . d.Cả a.b.c.
Câu 5: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần xã.
a. Độ đa dạng. b. Loài ưu thế c. Tỷ lệ đực cái d.Cả a,b,c.
Câu 6: Chọn thông in ở cột A phù hợp với cột B
Quần thể A
Đặc điểm B
1. Cạnh tranh
a. Sinh vật sống trên cơ thể sinh vật khác, lấy dinh dưỡng …từ sinh vật đó
2. Cộng sinh
b.Sự hợp tát giữa hai loài sinh vật, trong đó loài kia không có lợi và cũng không có hại
c. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống
3.Kí sinh, nữa kí sinh
d. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật
II. TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm ) Trong hai nhóm sinh vât hằng nhiệt và biến nhiệt, nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thai đổi nhiệt độ của môi trường ? Tại sao?
Câu 2: (1,5 điểm ) Thế nào là quần thể sinh vật? Nêu những nét đặc trưng của quần thể sinh vật?
Câu 3: (1,5 điểm ) Vì sao quần thể người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có?
Câu 4: (1,5 điểm ) Thế nào là một quần xã sinh vật ? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào ?
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP KIỂM TRA SINH HỌC 9 TIẾT 53
THỜI GIAN 45 PHÚT
MÔN : SINH HỌC
ĐỀ B
I: TRẮC NGHIỆM .(4 ĐIỂM)
*Học sinh chọn dáp án đúng ghi vào tờ giấy thi
Câu 1.: Các nhân tố sinh thái của môi trường .
a. Nhân tố vô sinh , nhân tố hữu sinh
b. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên
c. Nhân tố sinh thái tự nhiên và nhân tố con người
d. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố khác
Câu 2: Nguyên nhân gây ô nhiểm môi trường .
a. Do núi lửa hoạt động b. Do mua gió bảo
c. Do con người d. Cả a.b.c
Câu3: Ở người , người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi.
a.Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
b. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khã năng lao động
c. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi hết khả năng lao động
d. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản
Câu4 : Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần xã.
a. Độ đa dạng. b. Loài ưu thế c. Tỷ lệ đực cái d.Cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Tùng
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)