đề HSNK Hóa 8 TT 12-13
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề HSNK Hóa 8 TT 12-13 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang.
Câu 1(2,5 điểm):
1. Phát hiện công thức viết sai trong các công thức hoá học sau và sửa lại cho đúng: N, P2, NH3, NaCl2, HCl, CaCl, K2MnO4, K(OH)2.
2. Cho các chất sau: Cu, Na, CaO, Fe3O4, P2O5. Chất nào tác dụng được với nước, chất nào tác dụng được với HCl. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Câu 2(3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
1. Fe2O3 + CO (
2. Cu(NO3)2 ( CuO + NO2 + O2
3. HCl + CaCO3 ( CaCl2 + ... + …
4. C4H10 + O2 ( CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + ... ( Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 ( K2SO4 + Al(OH)3
8. KMnO4 ( ... + ... + ...
9. Al + Fe3O4 ( Al2O3 + Fe
10. FexOy + CO ( FeO + CO2
Câu 3(3,5 điểm): Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ bị mất nhãn sau:
1. Các chất khí: O2, H2, CO2, CO.
2. Các chất: nước, dung dịch KOH, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Na2CO3, và dung dịch H2SO4.
Câu 4(4,0 điểm): Dẫn luồng khí CO dư đi qua 16,6 gam hỗn hợp gồm kim loại M và M2O3 ở nhiệt độ cao, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO2 (ở đktc).
1. Tìm m.
2. Xác định kim loại M, oxit M2O3 và gọi tên. Biết M có hai hoá trị(II và III ).
Câu 5(3,5 điểm): Hòa tan hết 3,2g M2On trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch và làm lạnh thu được 7,868g muối tinh thể với hiệu suất phản ứng 70%. Xác định công thức của muối tinh thể đó.
Câu 6(3,5 điểm): Tính nồng độ ban đầu của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH biết rằng:
1. Nếu đổ 3 lít dung dịch NaOH vào 2 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi phản ứng dung dịch có tính kiềm với nồng độ 0,1M.
2. Nếu đổ 2 lít dung dịch NaOH vào 3 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi phản ứng dung dịch có tính axit với nồng độ 0,2M.
(Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, C =12,Co = 59)
...... Hết ......
Họ và tên thí sinh:....................................... SBD:...........
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm ./.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HOÁ HỌC
Câu(điểm)
Hướng dẫn
Thang điểm
Câu 1
(2,5 điểm)
a.(1,0đ)
- Phát hiện công thức viết sai: N, P2, NaCl2, CaCl,
K(OH)2.
- Sửa lại: N2, P, NaCl, CaCl2, KOH
b.(1,5đ)
- Chất tác dụng được với nước: Na, CaO, P2O5
Na + H2O ( NaOH + 1/2H2
CaO + H2O ( Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
- Chất nào tác dụng được với HCl: Na, CaO, Fe3O4
Na + HCl ( NaCl + 1/2H2
CaO + HCl ( CaCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl ( FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
0,5
0,5
0,75
0,75
Câu 2
(3,0điểm):
Mỗi phương trình phản ứng đúng cho 0,3đ
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
2Cu(NO3)2 ( 2CuO + 4NO2 + O2
2HCl + CaCO3 ( CaCl2 + H2O + CO2
2C4H10 + 13O2 ( 8CO2 + 10H2O
6NaOH + Fe2(SO4)3 ( 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8 SO2
6KOH + Al2(SO4)3 (
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi có 01 trang.
Câu 1(2,5 điểm):
1. Phát hiện công thức viết sai trong các công thức hoá học sau và sửa lại cho đúng: N, P2, NH3, NaCl2, HCl, CaCl, K2MnO4, K(OH)2.
2. Cho các chất sau: Cu, Na, CaO, Fe3O4, P2O5. Chất nào tác dụng được với nước, chất nào tác dụng được với HCl. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Câu 2(3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
1. Fe2O3 + CO (
2. Cu(NO3)2 ( CuO + NO2 + O2
3. HCl + CaCO3 ( CaCl2 + ... + …
4. C4H10 + O2 ( CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + ... ( Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 ( K2SO4 + Al(OH)3
8. KMnO4 ( ... + ... + ...
9. Al + Fe3O4 ( Al2O3 + Fe
10. FexOy + CO ( FeO + CO2
Câu 3(3,5 điểm): Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ bị mất nhãn sau:
1. Các chất khí: O2, H2, CO2, CO.
2. Các chất: nước, dung dịch KOH, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Na2CO3, và dung dịch H2SO4.
Câu 4(4,0 điểm): Dẫn luồng khí CO dư đi qua 16,6 gam hỗn hợp gồm kim loại M và M2O3 ở nhiệt độ cao, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO2 (ở đktc).
1. Tìm m.
2. Xác định kim loại M, oxit M2O3 và gọi tên. Biết M có hai hoá trị(II và III ).
Câu 5(3,5 điểm): Hòa tan hết 3,2g M2On trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch và làm lạnh thu được 7,868g muối tinh thể với hiệu suất phản ứng 70%. Xác định công thức của muối tinh thể đó.
Câu 6(3,5 điểm): Tính nồng độ ban đầu của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH biết rằng:
1. Nếu đổ 3 lít dung dịch NaOH vào 2 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi phản ứng dung dịch có tính kiềm với nồng độ 0,1M.
2. Nếu đổ 2 lít dung dịch NaOH vào 3 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi phản ứng dung dịch có tính axit với nồng độ 0,2M.
(Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, C =12,Co = 59)
...... Hết ......
Họ và tên thí sinh:....................................... SBD:...........
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm ./.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HOÁ HỌC
Câu(điểm)
Hướng dẫn
Thang điểm
Câu 1
(2,5 điểm)
a.(1,0đ)
- Phát hiện công thức viết sai: N, P2, NaCl2, CaCl,
K(OH)2.
- Sửa lại: N2, P, NaCl, CaCl2, KOH
b.(1,5đ)
- Chất tác dụng được với nước: Na, CaO, P2O5
Na + H2O ( NaOH + 1/2H2
CaO + H2O ( Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
- Chất nào tác dụng được với HCl: Na, CaO, Fe3O4
Na + HCl ( NaCl + 1/2H2
CaO + HCl ( CaCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl ( FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
0,5
0,5
0,75
0,75
Câu 2
(3,0điểm):
Mỗi phương trình phản ứng đúng cho 0,3đ
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
2Cu(NO3)2 ( 2CuO + 4NO2 + O2
2HCl + CaCO3 ( CaCl2 + H2O + CO2
2C4H10 + 13O2 ( 8CO2 + 10H2O
6NaOH + Fe2(SO4)3 ( 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8 SO2
6KOH + Al2(SO4)3 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)