ĐỀ HSNK HOÁ 8 NH 2013-2014 Chuẩn TT
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HSNK HOÁ 8 NH 2013-2014 Chuẩn TT thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2013-2014
Môn : Hóa học
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 01 trang
Câu 1(3điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. KClO3 … + …
2. FexOy + H2 … + …
3. CxHyOz + O2 CO2 + H2O
4. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O
5. … … + MnO2 + O2
6. ... + ... ... + H2
7. CO + ... Cu + ...
Câu 2(4điểm):
a. Cho các công thức sau: K(SO4)2, FeCl3, Na2O, Ag2NO3, HNO3, Ca(HCO3)2, SO2, Zn(OH)3, Ba2(OH), Fe2O. Hãy sửa lại công thức sai cho đúng .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình kín chứa không khí. Sau khi đốt cháy xong đưa về nhiệt độ ban đầu.Hãy tính tỷ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng so với hiđrô nếu oxi phản ứng hết.
c. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất:
MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5
Câu 3(3điểm): Có một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Chia hỗn hợp này làm hai phần bằng nhau:
Cho một luồng CO đi qua phần I nung nóng được 11,2 gam sắt.
Ngâm phần II trong dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 2,24 lít khí(đktc).
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Câu 4(5điểm):
1. Hòa tan một kim loại chưa biết hóa trị trong 500ml dd HCl thì thấy thoát ra 11,2 dm3 H2 ( đktc). Phải trung hòa axit dư bằng 100ml dd Ca(OH)2 1M. Sau đó cô cạn dung dịch thu được thì thấy còn lại 55,6 gam muối khan. Tìm nồng độ M của dung dịch axit đã dùng; xác định tên của kim loại đã đã dùng.
2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi H2O vào 900 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 40 gam kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa, thấy khối lượng dung dịch tăng 7,8 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Hãy tìm khối lượng CO2 và khối lượng H2O đem dùng.
Câu 5(3điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m.
Câu 6(2điểm): Hòa tan 46 gam Na vào 224ml nước cất, ta thấy có chất khí không màu(là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí) bay ra và tạo ra một dung dịch có tính kiềm (natrihydroxit). Tính nồng độ % của dung dịch thu được.
….Hết….
Họ và tên thí sinh:…....................................SBD:….......
(Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm!)
PHÒNG GD & ĐT
THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH
NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS. MÔN: HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3điểm)
Các phương trình phản ứng:
1. 2KClO3 2KCl + 3O2
2. FexOy + yH2 xFe + yH2O
3. CxHyOz + (2x+ y/2 - z)/2O2 xCO2 + y/2 H2O
4. Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
5.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
6. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
7. CO + CuO Cu + CO2
3đ
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
Câu 2 (4điểm)
a. Cho các công thức sau: K(SO4)2, FeCl3, Na2O, Ag2NO3, HNO3, Ca(HCO3)2, SO2, Zn(OH)3, Ba2(OH), Fe2O. Hãy sửa lại công thức sai cho đúng .
a) Các công thức sai sửa lại đúng là:
- K(SO4)2 K2SO4
- Ag2NO3 AgNO3
- Zn(OH)3 Zn(OH)2
- Ba2(OH) Ba(OH)2
- Fe2O FeO hoặc Fe2O3
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2013-2014
Môn : Hóa học
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 01 trang
Câu 1(3điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. KClO3 … + …
2. FexOy + H2 … + …
3. CxHyOz + O2 CO2 + H2O
4. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O
5. … … + MnO2 + O2
6. ... + ... ... + H2
7. CO + ... Cu + ...
Câu 2(4điểm):
a. Cho các công thức sau: K(SO4)2, FeCl3, Na2O, Ag2NO3, HNO3, Ca(HCO3)2, SO2, Zn(OH)3, Ba2(OH), Fe2O. Hãy sửa lại công thức sai cho đúng .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình kín chứa không khí. Sau khi đốt cháy xong đưa về nhiệt độ ban đầu.Hãy tính tỷ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng so với hiđrô nếu oxi phản ứng hết.
c. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất:
MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5
Câu 3(3điểm): Có một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Chia hỗn hợp này làm hai phần bằng nhau:
Cho một luồng CO đi qua phần I nung nóng được 11,2 gam sắt.
Ngâm phần II trong dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 2,24 lít khí(đktc).
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Câu 4(5điểm):
1. Hòa tan một kim loại chưa biết hóa trị trong 500ml dd HCl thì thấy thoát ra 11,2 dm3 H2 ( đktc). Phải trung hòa axit dư bằng 100ml dd Ca(OH)2 1M. Sau đó cô cạn dung dịch thu được thì thấy còn lại 55,6 gam muối khan. Tìm nồng độ M của dung dịch axit đã dùng; xác định tên của kim loại đã đã dùng.
2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi H2O vào 900 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 40 gam kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa, thấy khối lượng dung dịch tăng 7,8 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Hãy tìm khối lượng CO2 và khối lượng H2O đem dùng.
Câu 5(3điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m.
Câu 6(2điểm): Hòa tan 46 gam Na vào 224ml nước cất, ta thấy có chất khí không màu(là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí) bay ra và tạo ra một dung dịch có tính kiềm (natrihydroxit). Tính nồng độ % của dung dịch thu được.
….Hết….
Họ và tên thí sinh:…....................................SBD:….......
(Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm!)
PHÒNG GD & ĐT
THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH
NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS. MÔN: HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3điểm)
Các phương trình phản ứng:
1. 2KClO3 2KCl + 3O2
2. FexOy + yH2 xFe + yH2O
3. CxHyOz + (2x+ y/2 - z)/2O2 xCO2 + y/2 H2O
4. Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
5.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
6. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
7. CO + CuO Cu + CO2
3đ
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
Câu 2 (4điểm)
a. Cho các công thức sau: K(SO4)2, FeCl3, Na2O, Ag2NO3, HNO3, Ca(HCO3)2, SO2, Zn(OH)3, Ba2(OH), Fe2O. Hãy sửa lại công thức sai cho đúng .
a) Các công thức sai sửa lại đúng là:
- K(SO4)2 K2SO4
- Ag2NO3 AgNO3
- Zn(OH)3 Zn(OH)2
- Ba2(OH) Ba(OH)2
- Fe2O FeO hoặc Fe2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 163,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)