Đề HSG trường
Chia sẻ bởi Vũ Văn Duy |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG trường thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Số báo danh:..........................................
Phòng thi:..............................................
Bài thi học sinh giỏi cấp trường – lớp 1
Năm học: 2012 - 2013
Môn : Toán
( Thời gian làm bài: 60 phút)
I. Phần trắc nghiệm
Đánh dấu (x) vào ô trống với kết quả đúng cho mỗi ý sau:
Bài 1. Từ số 1 đến số 10 có:
9 số 10 số
8 số 11 số
Bài 2. Các số nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là:
5; 6; 7; 8 7; 8; 9; 10 6; 7; 8; 9.
Bài 3.
a) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là:
9 10 11
b) Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là:
9 10 11
II. Phần tự luận
Bài 1. a) Tính: 40 cm + 10 cm – 10 cm =................................................
60 cm + 20 cm – 10 cm =...............................................
b) Cho các số: 3, 4, 5, 6, 7, 8. Em hãy tìm hai số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả là 3?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2.
a) Số nhỏ nhất có một chữ số là số ....................................
Số lớn nhất có một chữ số là số .........................................
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số .........................................
Số lớn nhất có hai chữ số là số .........................................
b) Số 39 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Số 78 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Số 40 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Số 88 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Bài 3.
Số liền trước số 68 là số ..................
Số liền sau số 39 là số .....................
Số liền trước số 64 là số ..................
Số liền sau số 79 là số .....................
Bài 4. a) Cường có một số viên bi, Cường cho Nam 12 viên bi, Cường còn lại 23 viên bi. Hỏi lúc đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
...................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Lớp 1A có số học sinh là số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37, lớp 1B có số học sinh là số liền sau số 32. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
...................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác.
.........................................................................
.........................................................................
Bài 6.
- Hôm nay là ngày 17 và là thứ năm thì hôm kia là ngày ................và là thứ.............
- Hôm nay là ngày 21 và là thứ hai thì ngày kia là ngày ...............và là thứ...............
- Thứ tư tuần này là ngày 5 của tháng thì thứ tư tuần sau là ngày...............của tháng.
đáp án môn toán – lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Đúng mỗi bài được 1 điểm.
II. Phần tự luận (17 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm)
a) 2 điểm
b) 1,5 điểm.
Lập được 3 cặp số. Đúng mỗi cặp số được 0,5 điểm.
Bài 2. (2 điểm)
a) 1 điểm
b) 1 điểm
Bài 3. (1 điểm)
Bài 4. (5,5 điểm)
a) Lúc đầu Cường có số viên bi là : (0,5 điểm)
23 + 12 = 35 ( viên bi) (1 điểm)
Đáp số : 35 viên bi (0,5điểm)
b) Số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37 là 36. Vậy lớp 1A có 36 học sinh. (1điểm)
Số liền sau số 32 là 33. Vậy lớp 1B có 33 học sinh. (1điểm)
Cả hai lớp có số học sinh là: 36 + 33 = 69 (học sinh) (1điểm)
Đáp số: 69 học sinh (0,5 điểm)
Bài 5. (2 điểm) Có 9 tam giác.
Bài 6. (3 điểm)
Số báo danh:..........................................
Phòng thi:..............................................
Bài thi học sinh giỏi
Phòng thi:..............................................
Bài thi học sinh giỏi cấp trường – lớp 1
Năm học: 2012 - 2013
Môn : Toán
( Thời gian làm bài: 60 phút)
I. Phần trắc nghiệm
Đánh dấu (x) vào ô trống với kết quả đúng cho mỗi ý sau:
Bài 1. Từ số 1 đến số 10 có:
9 số 10 số
8 số 11 số
Bài 2. Các số nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là:
5; 6; 7; 8 7; 8; 9; 10 6; 7; 8; 9.
Bài 3.
a) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là:
9 10 11
b) Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là:
9 10 11
II. Phần tự luận
Bài 1. a) Tính: 40 cm + 10 cm – 10 cm =................................................
60 cm + 20 cm – 10 cm =...............................................
b) Cho các số: 3, 4, 5, 6, 7, 8. Em hãy tìm hai số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả là 3?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2.
a) Số nhỏ nhất có một chữ số là số ....................................
Số lớn nhất có một chữ số là số .........................................
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số .........................................
Số lớn nhất có hai chữ số là số .........................................
b) Số 39 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Số 78 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Số 40 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Số 88 gồm ............ chục và ............ đơn vị
Bài 3.
Số liền trước số 68 là số ..................
Số liền sau số 39 là số .....................
Số liền trước số 64 là số ..................
Số liền sau số 79 là số .....................
Bài 4. a) Cường có một số viên bi, Cường cho Nam 12 viên bi, Cường còn lại 23 viên bi. Hỏi lúc đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
...................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Lớp 1A có số học sinh là số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37, lớp 1B có số học sinh là số liền sau số 32. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
...................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác.
.........................................................................
.........................................................................
Bài 6.
- Hôm nay là ngày 17 và là thứ năm thì hôm kia là ngày ................và là thứ.............
- Hôm nay là ngày 21 và là thứ hai thì ngày kia là ngày ...............và là thứ...............
- Thứ tư tuần này là ngày 5 của tháng thì thứ tư tuần sau là ngày...............của tháng.
đáp án môn toán – lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Đúng mỗi bài được 1 điểm.
II. Phần tự luận (17 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm)
a) 2 điểm
b) 1,5 điểm.
Lập được 3 cặp số. Đúng mỗi cặp số được 0,5 điểm.
Bài 2. (2 điểm)
a) 1 điểm
b) 1 điểm
Bài 3. (1 điểm)
Bài 4. (5,5 điểm)
a) Lúc đầu Cường có số viên bi là : (0,5 điểm)
23 + 12 = 35 ( viên bi) (1 điểm)
Đáp số : 35 viên bi (0,5điểm)
b) Số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37 là 36. Vậy lớp 1A có 36 học sinh. (1điểm)
Số liền sau số 32 là 33. Vậy lớp 1B có 33 học sinh. (1điểm)
Cả hai lớp có số học sinh là: 36 + 33 = 69 (học sinh) (1điểm)
Đáp số: 69 học sinh (0,5 điểm)
Bài 5. (2 điểm) Có 9 tam giác.
Bài 6. (3 điểm)
Số báo danh:..........................................
Phòng thi:..............................................
Bài thi học sinh giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Duy
Dung lượng: 185,79KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)