Đề hsg trường

Chia sẻ bởi Trương Trọng Dũng | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Đề hsg trường thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

trường thcs diễn đồng
đề kiểm định chất lượng học sinh
khá giỏi năm học 2009 – 2010
Vòng II : Môn Hoá Học – lớp 8 – Thời gian làm bài 120 phút

Bài 1 : Đọc tên các công thức có công thức sau : HCl03 ; HMn04 , Ba(H2P04)2 , Fe2(HP04)2 , Mg(N02)2 , Al(HS03)3 .
Bài 2 :
Đốt nống một hỗn hợp bột A gồm CaC03 , Na , Fe , trong không khí dến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn được hỗn hợp B gồm Ca0 , Na20 , Fe304 . Cho chất rắn B vào nước dư khuấy đều còn chất rắn C không tan , cho chất rắn C tác dụng với C0 nóng , dư được chất rắn D . Cho D vào dung dịch HCl dư . Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xẩy ra trong các thí nghiệm trên .
Bài 3 :
Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau : Nước , natri hiđroxit , Axit clohiđríc , Natriclorua . Viết phương trình hoá học của phản ứng nếu có .
Bài 4 :
Cho các công thức sau : S03 , Fe203 , K20 , N205 , C02 .
Những oxit nào thuộc vào oxit axit , oxit bazơ ? Vì sao ?
Viết công thức của các bazơ và axit tương ứng với các oxit trên ?
Bài 5 :
Dẫn từ từ 8,96 lít H2( đktc ) qua m gam oxit sắt Fex0y nung nóng . sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam ( phản ứng xẩy ra hoàn toàn ) .
Tìm giá trị của m ?
Lập công thức phân tử của oxit sắt , biết A có chứa 59,115% khối lượng sắt đơn chất ?
Bài 6 :
11,2 lít hỗn hợp X gồm khí hiđro và mêtan CH4 ( đktc ) có tỷ khối so với oxi là 0,325 . Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi . Phản ứng xong , làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y .
1) Viết phương trình hoá học của phản ứng xẩy ra ?
2) Xác định % thể tích và % Khối lượng của các chất trong Y ?
( Cho biết : Fe = 56 , C = 12 , H =1 , 0 = 16 )
........................................................Hết..............................................................


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Trọng Dũng
Dung lượng: 23,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)