Đề HSG Toán 7 huyện Triệu Sơn 15.16
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo An |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG Toán 7 huyện Triệu Sơn 15.16 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Đề chính thức
Số báo danh
.....................................
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 7 Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày 12 tháng 4 năm 2016
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu 1: (5,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a.
b. B = 2x2 – 3x + 5 với
c. C = biết x – y = 0.
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Tìm x, y biết:
2. Tìm x, y, z biết: và x + y + z = 18.
Câu 3: (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x – 2xy + y – 3 = 0.
2. Cho đa thức f(x) = x10 – 101x9 + 101x8 – 101x7 + … – 101x + 101. Tính f(100).
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Câu 4: (5,0 điểm)
1. Cho ABC có B + C = 600, phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối của tia AC lấy điểm M sao cho ABM = ABO. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho ACN = ACO. Chứng minh rằng:
a. AM = AN.
b. MON là tam giác đều.
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là hình chiếu của M trên AC, AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho x + y = 1, x 0, y 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (a và b là hằng số dương đã cho).
---------------- Hết ---------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Hướng dẫn chấm
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán
Ngày 12 tháng 4 năm 2016
(Hướng dẫn chấm có 03 trang, gồm 05 câu)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(5,0đ)
a.
0,75
0,75
b. Vì nên x = hoặc x = -
Với x = thì B = 2.()2 – 3. + 5 = 4
Với x = - thì B = 2.(- )2 – 3.(-) + 5 = 7
Vậy B = 4 với x = và B = 7 với x = - .
0,5
0,75
0,75
c. C =
(vì x – y = 0).
1,5
2
(4,0đ)
1. Vì với x; với y, do đó:
với x, y.
Theo đề bài thì . Từ đó suy ra:
Khi đó và
( và
Vậy và
0,5
0,25
0,5
0,75
2. Ta có:
Suy ra:
Do đó: (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra: x = 4; y = 6; z = 8.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
3
(5,0đ)
1. Ta có: x – 2xy + y – 3 = 0
( 2x – 4xy + 2y – 6 = 0 ( 2x – 4xy + 2y – 1 = 5
( 2x(1 – 2y) – (1 – 2y) = 5 ( (2x – 1)(1 – 2y) = 5
Lập bảng :
2x – 1
1
5
-1
-5
1 – 2y
5
1
-5
TRIỆU SƠN
Đề chính thức
Số báo danh
.....................................
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 7 Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày 12 tháng 4 năm 2016
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu 1: (5,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a.
b. B = 2x2 – 3x + 5 với
c. C = biết x – y = 0.
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Tìm x, y biết:
2. Tìm x, y, z biết: và x + y + z = 18.
Câu 3: (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x – 2xy + y – 3 = 0.
2. Cho đa thức f(x) = x10 – 101x9 + 101x8 – 101x7 + … – 101x + 101. Tính f(100).
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Câu 4: (5,0 điểm)
1. Cho ABC có B + C = 600, phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối của tia AC lấy điểm M sao cho ABM = ABO. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho ACN = ACO. Chứng minh rằng:
a. AM = AN.
b. MON là tam giác đều.
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là hình chiếu của M trên AC, AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho x + y = 1, x 0, y 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (a và b là hằng số dương đã cho).
---------------- Hết ---------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Hướng dẫn chấm
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán
Ngày 12 tháng 4 năm 2016
(Hướng dẫn chấm có 03 trang, gồm 05 câu)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(5,0đ)
a.
0,75
0,75
b. Vì nên x = hoặc x = -
Với x = thì B = 2.()2 – 3. + 5 = 4
Với x = - thì B = 2.(- )2 – 3.(-) + 5 = 7
Vậy B = 4 với x = và B = 7 với x = - .
0,5
0,75
0,75
c. C =
(vì x – y = 0).
1,5
2
(4,0đ)
1. Vì với x; với y, do đó:
với x, y.
Theo đề bài thì . Từ đó suy ra:
Khi đó và
( và
Vậy và
0,5
0,25
0,5
0,75
2. Ta có:
Suy ra:
Do đó: (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra: x = 4; y = 6; z = 8.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
3
(5,0đ)
1. Ta có: x – 2xy + y – 3 = 0
( 2x – 4xy + 2y – 6 = 0 ( 2x – 4xy + 2y – 1 = 5
( 2x(1 – 2y) – (1 – 2y) = 5 ( (2x – 1)(1 – 2y) = 5
Lập bảng :
2x – 1
1
5
-1
-5
1 – 2y
5
1
-5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo An
Dung lượng: 1,69MB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)