ĐỀ HSG TOÁN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hà |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HSG TOÁN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Toán 7
Kỳ thi chọn thi HSG - năm học 2016-2017
Thời gian : 12o phút .
Đề số 6:
Bài 1. a, Tìm để : M = là số nguyên.
b, Tìm n N biết : 3-1.3n + 5.3n-1 = 162
Bài 2. : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : P = 4- -
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau:
a , A = b, M = với x = 7
Bài 4. : Tính :A =
Bài 5 : Tìm x, biết : a, c, 5(x – 2)(x + 3) = 1
Bài 6 : a, Tìm x, y, z biết : và.
Bài 7 : Cho với a, b, c là các số hữu tỉ.
Chứng tỏ rằng: . Biết rằng
Bài 8 . Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b)
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
---------- Hết ---------
H-dẫn giải Đề 6
Bài 3: Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết: a + b = a . b = a : b
Bài giải: Ta có a + b = a . b a = a . b = b(a - 1) (1)
Ta lại có: a : b = a + b (2)
Kết hợp (1) với (2) ta có: b = - 1 ; có x = . Vậy hai số cần tìm là: a = ; b = - 1
Bài 4 : Tìm x, biết:
a, (( x = - 4)
b, (x + 2)2 = 36( ( (
c, 5(x – 2)(x + 3) = 1
( 5(x – 2)(x + 3) = 50
( (x – 2)(x + 3) = 0 ( (
Bài tập 5: Tìm x, y, z biết. và.
Giải:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
; ;
Vậy: ; ; .
Bài tập 5b : Tìm x, y, z biết. và .
Phân tích đề bài: Cách làm giống bài 4
Giải:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
;. Vậy: ; ;
BÀI 6 : Tìm x, y, z biết. và .
Phân tích đề bài: Ta đưa dãy đẳng thức về dạng dãy tỉ số bằng nhau sao cho hệ số của x, y, z trong dãy tỉ số bằng nhau bằng, bằng 1.
Cách làm chia các tích cho 12 [ vì: ] sau đó làm như ví dụ 3
Giải: Từ:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
; ;
Vậy: ; ; .
Bài tập 13: Cho ba tỉ số bằng nhau khi .
Tính giá trị mỗi tỉ số đó.
Phân tích đề bài: Vì nên không thể áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau với ba tỉ số. Ta chỉ có thể áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau với hai tỉ số.
Giải: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
và:
Vậy mỗi tỉ số đã cho bằng có giá trị bằng -1
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b)
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – góc nhọn)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I
Ta có : , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Kỳ thi chọn thi HSG - năm học 2016-2017
Thời gian : 12o phút .
Đề số 6:
Bài 1. a, Tìm để : M = là số nguyên.
b, Tìm n N biết : 3-1.3n + 5.3n-1 = 162
Bài 2. : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : P = 4- -
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau:
a , A = b, M = với x = 7
Bài 4. : Tính :A =
Bài 5 : Tìm x, biết : a, c, 5(x – 2)(x + 3) = 1
Bài 6 : a, Tìm x, y, z biết : và.
Bài 7 : Cho với a, b, c là các số hữu tỉ.
Chứng tỏ rằng: . Biết rằng
Bài 8 . Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b)
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
---------- Hết ---------
H-dẫn giải Đề 6
Bài 3: Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết: a + b = a . b = a : b
Bài giải: Ta có a + b = a . b a = a . b = b(a - 1) (1)
Ta lại có: a : b = a + b (2)
Kết hợp (1) với (2) ta có: b = - 1 ; có x = . Vậy hai số cần tìm là: a = ; b = - 1
Bài 4 : Tìm x, biết:
a, (( x = - 4)
b, (x + 2)2 = 36( ( (
c, 5(x – 2)(x + 3) = 1
( 5(x – 2)(x + 3) = 50
( (x – 2)(x + 3) = 0 ( (
Bài tập 5: Tìm x, y, z biết. và.
Giải:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
; ;
Vậy: ; ; .
Bài tập 5b : Tìm x, y, z biết. và .
Phân tích đề bài: Cách làm giống bài 4
Giải:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
;. Vậy: ; ;
BÀI 6 : Tìm x, y, z biết. và .
Phân tích đề bài: Ta đưa dãy đẳng thức về dạng dãy tỉ số bằng nhau sao cho hệ số của x, y, z trong dãy tỉ số bằng nhau bằng, bằng 1.
Cách làm chia các tích cho 12 [ vì: ] sau đó làm như ví dụ 3
Giải: Từ:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
; ;
Vậy: ; ; .
Bài tập 13: Cho ba tỉ số bằng nhau khi .
Tính giá trị mỗi tỉ số đó.
Phân tích đề bài: Vì nên không thể áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau với ba tỉ số. Ta chỉ có thể áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau với hai tỉ số.
Giải: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
và:
Vậy mỗi tỉ số đã cho bằng có giá trị bằng -1
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b)
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – góc nhọn)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I
Ta có : , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hà
Dung lượng: 225,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)