DE HSG TOAN 3

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Phượng | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: DE HSG TOAN 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG....................... ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
TRƯỜNG TH................. Năm học 2010 -2011
Họ và tên:…………….LỚP: Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)


Bài 1: ( 2 điểm)
a, Kết quả của phép chia 531 : 9 là:
A. 60 B. 59 C. 58 D. 61
b,Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20 m và chiều rộng 15 m là:
A. 70m B. 60m C. 80m D.90m
c,Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là:
A. 19999 B. 1999 C. 199999 D. 99999
d,Cho một số có 2 chữ số, khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được số mới lớn hơn số đã cho bao nhiêu đơn vị?
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Bài 2: ( 2 điểm)
a,Tính giá trị biểu thức b, Tính nhanh
5375 – 375 x ( 432 : 9 – 47) 5 x 4 + 5 x 5 + 5
.............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x
a) a) X x 3 – 35 = 5446 b) X + 4452 = 3026 x 2
.............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: ( 2 điểm) Một đoàn khách tham quan có 78 người đi theo hai đường: đi ô tô và đi đò. 1/3 số khách đi ô tô, số còn lại đi đò. Biết rằng mỗi đò chở 8 người khách, hãy tính số đò cần dùng?
Bài giải: .............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 1 điểm) Tìm 1 số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương bằng số dư, đồng thời số dư là số dư lớn nhất có thể có?
Câu 6: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác, đọc tên các hình đó?
………………………………………………………. A M B
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………… D N C
Đáp án
Bài 1
a, B. 59
b, A. 70 m
c. A 19999
d, C . 500
Bài 2: ( 2 điểm)
a,Tính giá trị biểu thức b, Tính nhanh
5375 – 375 x ( 432 : 9 – 47) 5 x 4 + 5 x 5 + 5
= 5375 – 375 x ( 48 – 47 ) = 5 x 4 + 5 x5 + 5 x 1
= 5375 – 375 = 5 x ( 4 + 5 + 1 )
= 5000
.Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x
a) a) X x 3 – 35 = 5446 b) X + 4452 = 3026 x 2
X x 3 – 35 = 5446 X + 4452 = 6052
X x 3 = 5446 + 35 X = 6052 – 4452
X x 3 = 54 81
Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải:
Số khách đi ô tô là : 78 : 3 = 26 ( người )
Số khách đi đò là : 78 – 26 = 52 ( người )
Vì 52 : 8 = 6 ( dư 4 )
Nên số đò cần dùng là : 6 + 1 = 7 ( chiếc )
Đáp số : 7 chiếc đò
Bài 5: ( 1 điểm) Bài giải:
Vì số dư bé hơn số chia nên số dư lớn nhất là : 9 – 1 = 8
Vậy thương cũng bằng 8
Số cần tìm là : 8 x 9 + 8 = 80
Đáp số : 80

Câu 6: (1 điểm)
………………………………………………………. A M B
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………… D N C
Chỉ ra được 5 hình ghi 0,5 điểm; đọc tên đúng các hình ghi 0,5 điểm.
Hình bên có 5 hình tứ giác, đọc tên các hình: ABCD; AMND; MNCB; ABCN; ABND.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Phượng
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)