De hsg toan 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: De hsg toan 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THẠCH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 3
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG PHÚC KHẢO
Điểm bài thi
Bằng số: .......................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG CHẤM THI
Điểm bài thi
Bằng số: .........................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG COI THI
Họ tên, chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
……………………………… ………………………………
Số phách
THÍ SINH CẦN GHI ĐẦY ĐỦ CÁC MỤC DƯỚI ĐÂY
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………….Lớp: ………….
Số báo danh
……………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………….
Phòng thi số: ………………………………………………………
Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
PHẦN I: (40 điểm)
- Điểm mỗi bài là 5 điểm.
- Thí sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên dưới câu hỏi, không cần phải giải thích.
Bài 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau mà mỗi số không có chữ số 7.
Bài 2: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0km là côt mốc thứ nhất và cứ sau 1km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km, … đến B có một cột mốc ghi số 102km. Hỏi cột mốc chính giữa quãng đường ghi số nào?
Bài 3: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng tuổi mẹ?
Bài 4: Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chí cho số bé thì được thương là 5 dư 4. Tìm hiệu hai số đó.
Bài 5: Ngày 2 của một tháng 7 là ngày thứ năm. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 7 đó là ngày thứ mấy ?
Bài 6: Tìm hai số, biết tổng của chúng gấp 7 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 208 đơn vị.
Bài 7: Tìm X: 89675 – (X + X) = 48341
Bài 8: Tìm hiệu của ab – ba biết a – b = 3
PHẦN II: (10 điểm) Học sinh trình bày lời giải.
Cho một hình vuông có chu vi 84 cm. Người ta chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật, biết chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vị hình chữ nhật nhỏ 10 cm. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH THẠCH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 3
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG PHÚC KHẢO
Điểm bài thi
Bằng số: .......................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG CHẤM THI
Điểm bài thi
Bằng số: .........................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG COI THI
Họ tên, chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
……………………………… ………………………………
Số phách
THÍ SINH CẦN GHI ĐẦY ĐỦ CÁC MỤC DƯỚI ĐÂY
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………….Lớp: ………….
Số báo danh
……………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………….
Phòng thi số: ………………………………………………………
Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
PHẦN I: (40 điểm)
- Điểm mỗi bài là 4 điểm.
- Thí sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên dưới câu hỏi, không cần phải giải thích.
Bài 1: Viết tiếp 3 số nữa vào dãy số sau: 1; 2; 4; 8; …; …; ….
Bài 2: Tính trị của biểu thức: 576 + 678 + 780 – 475 – 577 - 679
Bài 3: Để đánh số trang một cuốn sách dày 139 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 4: Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương ta được 5 đơn vị. Tìm số dư trong phép chia đó.
Bài 5: Tháng Hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hãy cho biết ngày chủ nhật trong tháng Hai đó là các ngày nào?
Bài 6: Trên đoạn đường 30m người ta trồng được 6 cây
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG PHÚC KHẢO
Điểm bài thi
Bằng số: .......................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG CHẤM THI
Điểm bài thi
Bằng số: .........................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG COI THI
Họ tên, chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
……………………………… ………………………………
Số phách
THÍ SINH CẦN GHI ĐẦY ĐỦ CÁC MỤC DƯỚI ĐÂY
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………….Lớp: ………….
Số báo danh
……………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………….
Phòng thi số: ………………………………………………………
Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
PHẦN I: (40 điểm)
- Điểm mỗi bài là 5 điểm.
- Thí sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên dưới câu hỏi, không cần phải giải thích.
Bài 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau mà mỗi số không có chữ số 7.
Bài 2: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0km là côt mốc thứ nhất và cứ sau 1km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km, … đến B có một cột mốc ghi số 102km. Hỏi cột mốc chính giữa quãng đường ghi số nào?
Bài 3: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng tuổi mẹ?
Bài 4: Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chí cho số bé thì được thương là 5 dư 4. Tìm hiệu hai số đó.
Bài 5: Ngày 2 của một tháng 7 là ngày thứ năm. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 7 đó là ngày thứ mấy ?
Bài 6: Tìm hai số, biết tổng của chúng gấp 7 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 208 đơn vị.
Bài 7: Tìm X: 89675 – (X + X) = 48341
Bài 8: Tìm hiệu của ab – ba biết a – b = 3
PHẦN II: (10 điểm) Học sinh trình bày lời giải.
Cho một hình vuông có chu vi 84 cm. Người ta chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật, biết chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vị hình chữ nhật nhỏ 10 cm. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH THẠCH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 3
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG PHÚC KHẢO
Điểm bài thi
Bằng số: .......................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG CHẤM THI
Điểm bài thi
Bằng số: .........................
Bằng chữ: ……………
Họ tên, chữ ký
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………. …………………….
Số phách
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO HỘI ĐỒNG COI THI
Họ tên, chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
……………………………… ………………………………
Số phách
THÍ SINH CẦN GHI ĐẦY ĐỦ CÁC MỤC DƯỚI ĐÂY
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………….Lớp: ………….
Số báo danh
……………..
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………….
Phòng thi số: ………………………………………………………
Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
PHẦN I: (40 điểm)
- Điểm mỗi bài là 4 điểm.
- Thí sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên dưới câu hỏi, không cần phải giải thích.
Bài 1: Viết tiếp 3 số nữa vào dãy số sau: 1; 2; 4; 8; …; …; ….
Bài 2: Tính trị của biểu thức: 576 + 678 + 780 – 475 – 577 - 679
Bài 3: Để đánh số trang một cuốn sách dày 139 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 4: Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương ta được 5 đơn vị. Tìm số dư trong phép chia đó.
Bài 5: Tháng Hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hãy cho biết ngày chủ nhật trong tháng Hai đó là các ngày nào?
Bài 6: Trên đoạn đường 30m người ta trồng được 6 cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Thanh
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)