Đề HSG sinh 2014 Nguyễn Trực
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG sinh 2014 Nguyễn Trực thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN SINH LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4đ) Ở mèo màu lông đen trội so với lông trắng, lông ngắn trội so với lông dài. Các cặp gen phân li độc lập. Cho 2 con mèo giao phối với nhau thu được F1 : 3 con lông đen, ngắn : 3 con lông đen, dài : 1 con lông trắng, ngắn : 1 con lông trắng, dài. Tìm kiểu gen, kiểu hình của mèo bố mẹ trong phép lai trên và Lập sơ đồ lai.
Câu 2: (4đ) So sánh hai hình thức phân bào nguyên phân với giảm phân.
Câu 3: (2đ) Một chuột cái đẻ được 6 chuột con biết tỉ lệ sống của các hợp tử là 75%.
a. Tính số hợp tử được tạo thành.
b. Nếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50% và tinh trùng là 6,25%.
Tính số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng cần cho quá trình trên.
Câu 4. (3đ)
So sánh cấu trúc và chức năng của phân tử ADN và mARN.
Câu 5: (3đ) Trong mạch ARN có thành phần % các loại Ribônuclêôtít :
A= 12,5%, X = 17,5%, G = 23%.
a. Xác định % các loại nuclêôtít trong từng mạch của gen. Biết rằng mạch 1 của gen tổng hợp nên m ARN ?
b. Tính thành phần % các loại nuclêôtít trong gen ?
c. Nếu gen trên bị đột biến mất 3 cặp nu liên tiếp thì số liên kết hiđrô trong gen thay đổi như thế nào ?
Câu 6 : (4đ)
a. So sánh thường biến và đột biến.
b. Cho ví dụ về thường biến và đột biến ( Mỗi loại cho 2 ví dụ)./.
-----------Hết------------
Đáp án chấm – Môn sinh 9(2014-2015)
Câu 1: (4đ)
Ở mèo lđen trội so với l trắng, l ngắn trội so với l dài các cặp gen phân li độc lập . Cho hai con mèo giao phối với nhau thu được F1 3 con lông đen, ngắn: 3 con lông đen, dài : 1 lông trắng ngắn : 1 con lông trắng, dài. Tìm KG, KH của mèo bố mẹ và lập sơ đồ lai.
Bài làm :
- Quy ước gen: (0,25)
+ Lđen: Đ, Ltrắng đ
+ L ngắn: N, L dài n
- Xét kết quả F1
L đen 3 + 3 3 đây là kết quả của ĐL phân li ( 1) (0,75đ)
= = =>
L trắng 1+1 1 => mèo bố mẹ đều có KG : Đđ => KH: L đen
L ngắn 3 + 1 1 đây là kết quả của phép lai phân tích (0,75đ)
= = =>
L dài 3 + 1 1 => mèo bố có KG : Nn => KH: L ngắn ( 2)
Mèo mẹ có KGnn => KH L dài (hoặc ngược lại)
Từ 1 và 2 => P có KG: ĐđNn x Đđnn
KH: L đen, ngắn x L đen, dài (0,5đ)
Ta có sơ đồ lai:
P. L Đen, ngắn x L đen, dài
ĐđNn Đđnn
Gp ĐN, Đn, đN, đn Đn, đn (0,5)
o
o
ĐN
Đn
đN
đn
ĐN(n)
ĐĐNn đen, ngắn
ĐĐnn đen, dài
ĐđNn đen ngắn
Đđnn đen dài
đn
ĐđNn đen, ngắn
Đđnn đen,dài
đđNn trắng ngắn
đđnn trắng dài
(0,75đ)
F1 KG : 1ĐĐNn 3 đen, ngắn
2ĐđNn
1ĐĐnn 3 đen, dài
2Đđnn
1đđNn 1 trắng, ngắn
1đđnn 1 trắng, dài
Câu 2: (4đ)
So sánh hai hình thức phân bào: Nguyên phân với giảm phân
1. Giống nhau (1,5)
+ Đều là sự phân bào có hth thoi phân bào
- Nhân p chia trước, tế bào chất phân chia sau: (0,25đ)
+ H/đ các bào quan, diễn biến các giai đoạn tương tự: NST đóng xoắn, Trung thể tách đôi, Thoi phân bào hình thành, màng nhân tiêu biến, NST tập trung và d/c về hai cực T.bào, sau đó màng nhân lại hình thành, NST tháo xoắn, T bào chất phân chia. (0,5đ)
+ NST nhân đôi sau đó lại phân li về hai cực tế bào 0,25đ
+ Gồm các kì tương tự:
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4đ) Ở mèo màu lông đen trội so với lông trắng, lông ngắn trội so với lông dài. Các cặp gen phân li độc lập. Cho 2 con mèo giao phối với nhau thu được F1 : 3 con lông đen, ngắn : 3 con lông đen, dài : 1 con lông trắng, ngắn : 1 con lông trắng, dài. Tìm kiểu gen, kiểu hình của mèo bố mẹ trong phép lai trên và Lập sơ đồ lai.
Câu 2: (4đ) So sánh hai hình thức phân bào nguyên phân với giảm phân.
Câu 3: (2đ) Một chuột cái đẻ được 6 chuột con biết tỉ lệ sống của các hợp tử là 75%.
a. Tính số hợp tử được tạo thành.
b. Nếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50% và tinh trùng là 6,25%.
Tính số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng cần cho quá trình trên.
Câu 4. (3đ)
So sánh cấu trúc và chức năng của phân tử ADN và mARN.
Câu 5: (3đ) Trong mạch ARN có thành phần % các loại Ribônuclêôtít :
A= 12,5%, X = 17,5%, G = 23%.
a. Xác định % các loại nuclêôtít trong từng mạch của gen. Biết rằng mạch 1 của gen tổng hợp nên m ARN ?
b. Tính thành phần % các loại nuclêôtít trong gen ?
c. Nếu gen trên bị đột biến mất 3 cặp nu liên tiếp thì số liên kết hiđrô trong gen thay đổi như thế nào ?
Câu 6 : (4đ)
a. So sánh thường biến và đột biến.
b. Cho ví dụ về thường biến và đột biến ( Mỗi loại cho 2 ví dụ)./.
-----------Hết------------
Đáp án chấm – Môn sinh 9(2014-2015)
Câu 1: (4đ)
Ở mèo lđen trội so với l trắng, l ngắn trội so với l dài các cặp gen phân li độc lập . Cho hai con mèo giao phối với nhau thu được F1 3 con lông đen, ngắn: 3 con lông đen, dài : 1 lông trắng ngắn : 1 con lông trắng, dài. Tìm KG, KH của mèo bố mẹ và lập sơ đồ lai.
Bài làm :
- Quy ước gen: (0,25)
+ Lđen: Đ, Ltrắng đ
+ L ngắn: N, L dài n
- Xét kết quả F1
L đen 3 + 3 3 đây là kết quả của ĐL phân li ( 1) (0,75đ)
= = =>
L trắng 1+1 1 => mèo bố mẹ đều có KG : Đđ => KH: L đen
L ngắn 3 + 1 1 đây là kết quả của phép lai phân tích (0,75đ)
= = =>
L dài 3 + 1 1 => mèo bố có KG : Nn => KH: L ngắn ( 2)
Mèo mẹ có KGnn => KH L dài (hoặc ngược lại)
Từ 1 và 2 => P có KG: ĐđNn x Đđnn
KH: L đen, ngắn x L đen, dài (0,5đ)
Ta có sơ đồ lai:
P. L Đen, ngắn x L đen, dài
ĐđNn Đđnn
Gp ĐN, Đn, đN, đn Đn, đn (0,5)
o
o
ĐN
Đn
đN
đn
ĐN(n)
ĐĐNn đen, ngắn
ĐĐnn đen, dài
ĐđNn đen ngắn
Đđnn đen dài
đn
ĐđNn đen, ngắn
Đđnn đen,dài
đđNn trắng ngắn
đđnn trắng dài
(0,75đ)
F1 KG : 1ĐĐNn 3 đen, ngắn
2ĐđNn
1ĐĐnn 3 đen, dài
2Đđnn
1đđNn 1 trắng, ngắn
1đđnn 1 trắng, dài
Câu 2: (4đ)
So sánh hai hình thức phân bào: Nguyên phân với giảm phân
1. Giống nhau (1,5)
+ Đều là sự phân bào có hth thoi phân bào
- Nhân p chia trước, tế bào chất phân chia sau: (0,25đ)
+ H/đ các bào quan, diễn biến các giai đoạn tương tự: NST đóng xoắn, Trung thể tách đôi, Thoi phân bào hình thành, màng nhân tiêu biến, NST tập trung và d/c về hai cực T.bào, sau đó màng nhân lại hình thành, NST tháo xoắn, T bào chất phân chia. (0,5đ)
+ NST nhân đôi sau đó lại phân li về hai cực tế bào 0,25đ
+ Gồm các kì tương tự:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)