Đề HSG lý 6 ( Tam Hưng)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề HSG lý 6 ( Tam Hưng) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tam Hưng ĐỀ THI OLYMPIC VẬT LÝ LỚP 6
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Tường Năm Học: 2013 -2014
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Phần I: Định tính và bài tập thí nghiệm.
Câu 1 (2đ): Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra ? Làm thế nào để tránh hiện tượng này ?
Câu 2 (2đ):
Trong ba bản báo cáo thực hành, kết quả đo thể tích được ghi như sau:
V1 = 14,5 cm3 B. V2 = 20,1 cm3
V3 = 17,2 cm3 D. V4 = 15,4 cm3
Hãy cho biết ĐCNN của bình chia độ dùng trong mỗi bài thực hành trên ?
Tìm những số thích hợp điền vào chỗ trống:
Một ô tô nặng 25000 Niutơn, sẽ có khối lượng ……………….tấn.
Một gói mì có khối lượng 75g, một thùng mì 20 gói sẽ nặng …………niutơn.
Câu 3 (4đ): Em hãy trình bày một phương án thích hợp để xác định khối lượng của một cái cột sắt hình trụ cao khoảng 10m .
Phần II. Bài tập định lượng (12đ)
Câu 4: (4đ)
a.(2đ) Hãy sắp xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần ( không cần trình bày chi tiết các bước giải)
0,2 km ; 2000mm ; 2dm ; 5cm ; 1m
125 cc ; 1250 mm3 ; 1,25 l ; 1,5 dm ; 150 ml
0,025 kg ; 250 g ; 2500 mg ; 0,01t ; 0,0025 tạ
200C ; 950 F ; 273 K
b. Dùng hai mặt phẳng nghiêng để đưa vật nặng lên cao. Một mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 2m và một mặt phẳng nghiêng khác dài 6m, cao 1,8m. Mặt phẳng nghiêng nào cho ta lợi về lực hơn? ( Tức là lực kéo nhỏ hơn) Vì sao?
Câu 5 (4đ)
a. Biết 800g rượu có thể tích 1 lít. Hãy tính khối lượng riêng của rượu. Bao nhiêu lít nước sẽ có khối lượng bằng khối lượng rượu trên?
b. Biết một xe cát có thể tích 8 m3, có khối lượng 12 tấn.
Tính khối lượng riêng của cát.
Tính trọng lượng của 5 m3 cát.
Câu 6 (4đ):
Ở 200C thanh ray bằng sắt có chiều dài 12m. Nếu nhiệt độ tăng lên 500C thì chiều dài của thanh ray là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì chiều dài của sắt tăng thêm 0,000012 chiều dài ban đầu.
Tại nhiệt đo bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp 2 lần số đọc trên nhiệt giai Xenxiut?
Hết.












Câu 1: (2 ) - Giải thích ()
- Nêu ( )
Câu 2: (2 ) a. Mỗi ý 0,25
: 0,1 cm3 hoặc 0,5 cm3 ; B. : 0,1 cm3
C. : 0,1 cm3 hoặc 0, 2 cm3 ; D. : 0,2 cm3 hoặc 0,1 cm3
b. Mỗi ý 0,5 . A. 2,5 tấn B. 15 N
Câu 3: (4 ) Có thể thực hiện sau:
Dùng chu vi C = 3,14 . 2R. ( 1 )
Tính bán kính R= ( 1 )
Tính thể tích của cột sắt: V = 3,14 . R2h ( 1 )
Tra bảng tìm D rồi dùng công thức M = D.V để ()
Câu 4: ( 4 ): a. (2 ) Mỗi phần 0,5
2dm ; 50cm ; 1m ; 2000m ; 0,2km
1250 mm3 ; 125cc ; 150 ml ; 1,25l ; 1,5 dm3
2500mg ; 250g ; 0,025kg ; 0,025 tạ ; 0,01 tấn
273 K ; 200C ; 950C
b.( 2 )
Tính độ nghiêng của mỗi mặt phẳng nghiêng ( )
So sánh rồi kết luận :
Mặt phẳng nghiêng 1 có độ nghiêng ít ()
Câu 5 ( 4 ): a.():
Khối : D = 800 kg/m3 ( )
Một kg 1 , 800g = 0,8 kg 0,8 ()
b.():
Khối : D = m/V = 1500
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 7,20KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)