De HSG lop 3 cuc hay

Chia sẻ bởi Lại Thị Hải | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: De HSG lop 3 cuc hay thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Huyện Thanh Ba CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH Ninh Dân Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Họ và tên HS:……………….………
Lớp: 4….

ĐỀ TRA khảo chất lượng đầu năm
: 2011 - 2012
MễN: Toán.

Thời gian làm bài: 60 phút.

ĐIỂM




Nhận xét của Giáo viên


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (Từ bài 1 đến bài 2)
Bài 1:
a. Số liền sau của số 5739 là:
A. 5729 B. 5749 C. 5740 D. 5738
Số lớn nhất trong các số: 8354; 8353; 8453; 8534 là:
A. 8354 B. 8353 C. 8453 D. 8534

Bài 2: Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 27m. Chiều rộng bằng  chiều dài.
a. Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 24m
b.Vườn rau hình chử nhật có chu vi là:
A. 36m B. 45m C. 72m

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Số liền trước của số 9899 là…..
b. Số liền sau của số 9899 là…..

Bài 4: Cho biết số điểm 10 của 4 bạn đạt được trong học kì 1 là:
Hoa 25 ; Quang 16 ; Sơn 28 ; Hồng 22
a. Viết số liệu thích hợp vào ô trống:
Tên
Hoa
Quang
Sơn
Hồng

Số điểm 10





b. Viết tên các bạn theo thứ tự từ người có nhiều điểm 10 nhất đến người có ít điểm 10 nhất:.............................................................................................................


Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Chủ nhật đầu tiên của tháng 2 năm 2010 là ngày mùng 7, chủ nhật thứ hai của tháng 2 là ngày 14.
b. Ngày 20 tháng 2 năm 2010 là thứ sáu
c. Một hình tròn có đường kính là 8cm. Bán kính hình tròn đó là 4cm
d. 3km 50m = 350m
Bài 6: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp.
a. 5786……5876 b. 7458…....7448 + 10

Bài 7: Đặt tính rồi tính.
7425 + 8107 7685 – 5326 1205 x 7 4290 : 6

Bài 8: Tìm x
a/ x x 3 = 9327 b/ x : 2 = 346


Bài 9: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 1256m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi sân vận động đó?
Tóm tắt: Bài giải:

Bài 10: Tìm số còn thiếu:






ĐÁP ÁN MÔN TOÁN


Bài 1: (0,5 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm.
a/ C b/ D
Bài 2: (0,5 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm.
a/ B b/ C
Bài 3: (0,5 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm.
a/ 9898 b/ 9900
Bài 4: (1 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
Tên
Hoa
Quang
Sơn
Hồng

Số điểm 10
25
16
28
22

a/ b/ Tên các bạn theo thứ tự, người có nhiều điểm 10 nhất đến người có ít điểm 10 nhất là: Sơn, Hoa, Hồng, Quang.
Bài 5: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm.

a/ b/ c/ d/

Bài 6: (0,5 điểm). Mỗi dấu đúng ghi 0,25 điểm.
a/ 5786 < 5876 b/ 7458 = 7448 + 10
Bài 7: (2 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,5 điểm.




Bài 8: Tìm x (1 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lại Thị Hải
Dung lượng: 29,13KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)