ĐỀ HSG HÓA 8 TRƯỜNG TÂN NINH 2014 -2015

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thăng | Ngày 17/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HSG HÓA 8 TRƯỜNG TÂN NINH 2014 -2015 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤCĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN NINH

VÒNG 1

Số báo danh
.....................................


KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2014 - 2015

Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang, gồm 06 câu).

Câu 1: (4,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
KClO3  ….. + …..
Fe3O4 + H2SO4(loãng)  ..... + ….. + H2O
MxOy + HCl  ….. + H2O
Ba + H2O  ….. + …..
Al + HNO3  Al(NO)3 + NH4NO3 + H2O
FexOy + O2  FemOn
Giải thích các hiện tượng và viết PTHH xảy ra.
Nung đá vôi thì khối lượng vôi thu được giảm so với khối lượng đá ban đầu
Hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy gây ra tiếng nổ
Câu 2: (4,5 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất rắn : BaO, P2O5, Na2O, SiO2
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Mg H2H2O O2P2O5H3PO4

Fe KOH SO2
Câu 3: (4,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào dung dịch axit HCl dư. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc).
a. Xác định kim loại M
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này
2. Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại gồm Fe, Al, Zn tác dụng với một lượng
vừa đủ dung dịch axit HCl 18,25%, thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc.
Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 4: (2,0 điểm)
Nhiệt phân 79 gam kali pemanganat KMnO4 thu được chất rắn X có khối lượng 72,6 gam .
Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X
Tính hiệu suất nhiệt phân Kali pemanganat.
Câu 5: (3,0 điểm)
Khử hoàn toàn 16 gam một oxit Sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn thu được giảm 4,8 gam so với ban đầu.
Xác định công thức của oxit sắt
Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trên
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1.
a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí.
b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A.

Cho: Mn=55; O=16; Fe=56; Cl=35,5; H=1; Zn =65; S=32; Na=23; K=39; C=12; Al=27; Cu=64.
---------------- Hết --------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN NINH

Hướng dẫn chấm
VÒNG 1

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2014 - 2015
Môn thi: Hóa học
Ngày thi:
(Đáp án có 03 trang, gồm 06 câu).



Câu 1: (4,5 điểm)

1
2KClO3  2KCl + 3O2
Fe3O4 + 4H2SO4(loãng)  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
MxOy + 2yHCl  xMCl2y/x + yH2O
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2
8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
2mFexOy +(nx –my) O2  2xFemOn
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5

2
Khối lượng vôi thu được giảm so với khối lượng đá ban đầu vì phản ứng nung đá vôi sinh ra khí CO2 bay ra.
PTHH: CaCO3  CaO + CO2
Do phản ứng giữa khí hiđro và khí oxi là phản ứng tỏa nhiều nhiệt, thể tích nước tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được
PTHH: 2H2 + O2  2H2O
0,5

0,25

0,5

0,25

Câu 2: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Thăng
Dung lượng: 99,65KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)