De HSG hoa 8 SO 1
Chia sẻ bởi Phùng Mạnh Điềm |
Ngày 17/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: De HSG hoa 8 SO 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2008- 2009
MÔN: HOÁ HỌC 8
( Thời gian làm bài 120 phút)
--------------------o0o---------------------
Bài 1: (2,5 điểm)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) CxHyOz + O2 ? + H2O
(2) FeS2 + O2 SO2 + ?
(3) Al + ? Al2(SO4)3 + H2
(4) SO3 + ? Na2SO3 + H2O
(5) Fe2(SO4)3 + Cu ? + CuSO4
a, Hoàn thành các phương trình phản ứng.
b, Gọi tên và phân loại các hợp chất các công thức hoá học tìm được trong các phản ứng trên.
Bài 2: (2điểm)
a, Tính khối lượng của sắt trong 50 kg quặng chứa 80 % Fe2O3.
b, Tìm x trong công thức Na2CO3.xH2O. Biết rằng trong muối ngậm nước đó thì Na2CO3 chiếm 37,07%.
Bài 3: (2,5 điểm)
a, Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch BaCl2, NaCl, H2SO4 và NaOH. Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất trong mỗi lọ
b, Nêu các phương pháp sản xuất Oxi trong công nghiệp và viết phương trình ứng (nếu có)
Bài 4: (3,0 điểm)
a, Cho 10,2 gam hỗn hợp gỗm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 11,2 lít khí (ở đktc). Hãy tính thành phần
% về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b, Dẫn toàn bộ khí H2 thu được đi qua ống có chứa a gam Fe2O3 được nung nóng , sau phản ứng thì người ta thu được 60 gam chất rắn. Hãy tính a.
Đáp án
Bài 2
a. Khối lượng sắt 28 kg
b. Na2CO3.10H2O
Bài 4. a
%Mg = 47,06%
%Al = 52,94%
b. a = 68g
MÔN: HOÁ HỌC 8
( Thời gian làm bài 120 phút)
--------------------o0o---------------------
Bài 1: (2,5 điểm)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) CxHyOz + O2 ? + H2O
(2) FeS2 + O2 SO2 + ?
(3) Al + ? Al2(SO4)3 + H2
(4) SO3 + ? Na2SO3 + H2O
(5) Fe2(SO4)3 + Cu ? + CuSO4
a, Hoàn thành các phương trình phản ứng.
b, Gọi tên và phân loại các hợp chất các công thức hoá học tìm được trong các phản ứng trên.
Bài 2: (2điểm)
a, Tính khối lượng của sắt trong 50 kg quặng chứa 80 % Fe2O3.
b, Tìm x trong công thức Na2CO3.xH2O. Biết rằng trong muối ngậm nước đó thì Na2CO3 chiếm 37,07%.
Bài 3: (2,5 điểm)
a, Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch BaCl2, NaCl, H2SO4 và NaOH. Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất trong mỗi lọ
b, Nêu các phương pháp sản xuất Oxi trong công nghiệp và viết phương trình ứng (nếu có)
Bài 4: (3,0 điểm)
a, Cho 10,2 gam hỗn hợp gỗm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 11,2 lít khí (ở đktc). Hãy tính thành phần
% về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b, Dẫn toàn bộ khí H2 thu được đi qua ống có chứa a gam Fe2O3 được nung nóng , sau phản ứng thì người ta thu được 60 gam chất rắn. Hãy tính a.
Đáp án
Bài 2
a. Khối lượng sắt 28 kg
b. Na2CO3.10H2O
Bài 4. a
%Mg = 47,06%
%Al = 52,94%
b. a = 68g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Mạnh Điềm
Dung lượng: 25,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)