Đề HSG hóa 8 ( Phương Trung)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 17/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề HSG hóa 8 ( Phương Trung) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 8 THSC PHƯƠNG TRUNG
Câu I:
Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: Mn2O7, SO3, N2O5, NxOy, CS2
Cho biết các nhóm nguyên tố sau có hóa trị là bao nhiêu: ClO3,PO4, HPO4.
Hãy xác định thể tích và khối lượng của hỗn hợp sau:
Hỗn hợp A gồm 1,5 mol phân tử oxi; 1,2 mol phân tử CO2 và 3 mol phẫn tử nito.
Hỗn hợp B gồm 1,5N phân tử oxi; 2,5N hidro và 0,02N phân tử nito
Hỗn hợp C gồm 6g khí hidro; 2,2g khí cacbonic và 1,6g khí oxi.
Câu II:
Có 5 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: không khí, khí cacbonic, oxi, hidro, nito. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết được chất khí trong mỗi lọ. Giải thích, viết phương trình.
Cho sơ đồ biến hóa sau:
A

B D E B

C
Biết A là một kim loại cần thiết cho sự phát triển của xương, răng. Hãy xác định công thức hóa học của các chất A,B,C,D,E. Viết phương trình hóa học xảy ra, ghi rõ điều kiện (nếu có). Cho biết trong các phương trình trên, có những loại phản ứng nào đã học. Mỗi loại phản ứng là những phương trình nào (nêu rõ số phương trình tương ứng).
Câu III:
Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 g axit H2SO4.
Chất nào thừa sau phản ứng là thừa bao nhiêu gam?
Tính thể tích hidro thu được ở đktc.
Cần lấy thêm chất nào bao nhiêu gam để phản ứng hết với lượng chất dư.
Khi cho 11g hỗn hợp A gồm Al và Fe vào một bình đựng dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng khối lượng bình tăng thêm 10,2 g.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Toàn bộ lượng khí hidro sinh ra cho qua CuO nung nóng dư. Tính khối lương Cu thu được, biết hiệu suất của phản ứng là 80%.
Câu IV:
Biết độ tan của KNO3 ở 20oC là 32g. Tính khối lượng muối tách ra khi làm lạnh 800g dung dịch KNO3 45% ở 30o C xuống 20oC.
Một hỗn hợp gồm hai khí H2 và CO có tỉ khối đối với hidro bằng 6,2. Tính phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.
Câu V:
Cho 4,48 g một oxit kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dich H2SO4 7% (d = 1,12g/ml) thu được dung dịch X.
Tìm công thức hóa học của oxit.
Tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm dung dịch X.
Cô cạn dug dịch thì nhận đc 13,76g tinh thể ngậm nước. Tìm công thức muối ngậm nước này.
Tính thành phần phần trăm khối lượng oxi có trong muối ngậm nước trên.










ĐÁP ÁN HÓA 8
Câu I: 3 điểm
1: 1,5 điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm

1

















2
Mn2O7 : Mn(VII) ; O (II)
SO3 : S(VI) ; O (II)
N2O5 : N(V) ; O (II)
NxOy : N(2y/x) ; O (II)
CS2 : C(IV) ; S(II)
Hóa trị của các nhóm nguyên tố là:
ClO3(I), PO4(III), HPO4(II), MnO4(I), HS(I).
a. VA= 127,68 (l)
mA= 184,8 (g)
b.VB= 90,048 (l)
mB= 53,56 (g)
c.VC= 69,44(l)
mC= 9,8 (g)

Câu 1a: 1điểm
Mỗi ý đúng được 0,1 điểm







Câu 1b: 0,5 điểm
Môi ý đúng được 0,1 điểm





Câu 2: 1,5 điểm
Môi ý đúng 0,5 điểm.



Câu II: 5 điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm

1

















2
– khí làm đục nước vôi trong là cacbonic
Khí cháy được cho ngon lửa màu xanh mờ là hidro
Khí làm tàn đóm đỏ bùng cháy là oxi
Khí làm tắt than hồng là nito
Khí làm than hồng tiếp tục đỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 214,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)