De HSG hoa 8

Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Thoa | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: de HSG hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT

KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU HỌC SINH LỚP 8
NĂM HỌC 2014-2015


Đề thi môn: Hóa học


Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)


Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng sau:
1
2
3
4
5
6

H2S
H3PO4
H2CO3
CO
Na2O
N2O5
CaO
K2O
Fe
N2
Br2
Cu(OH)2
KOH
Al(OH)3
Ca(H2PO4)2
MgCO3
FeSO4

Chọn từ thích hợp điền vào vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đọc tên các chất của các cột 1, 2, 3, 5, 6.
Câu 2 (2,0 điểm).
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau(Ghi rõ điều kiện phản ứng):
KMnO4 O2 H2O H2SO4 H2 Cu
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi chất rắn đựng trong các bình riêng
biệt bị mất nhãn sau: Zn, P2O5, Ba, K2O, CaO.
Câu 3 (3,0 điểm).
A là một oxit của nitơ có phân tử khối là 46 đvC, tỉ lệ số nguyên tử nitơ và oxi là 1:2.
B là một oxit khác của nitơ, ở điều kiện tiêu chuẩn1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí cacbonic. Tìm công thức phân tử của A, B.
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân
sao cho cân ở vị trí thăng bằng, sau đó tiến hành thí nghiệm như sau:
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A;
- Cho m gam Al vào cốc B.
Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thì thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m.
Câu 4 (1,0 điểm).
Đốt cháy hết 6,2g phốt pho trong bình khí oxi lấy dư. Cho sản phẩm cháy hòa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit có khối lượng riêng 1,25g/ml.
Tính thể tích oxi trong bình biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc).
Tính C% và CM của dung dịch axit.
Câu 5 (2,0 điểm).
Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó KClO3 bị phân hủy hoàn toàn còn KMnO4 bị phân hủy không hoàn toàn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % về khối lượng.
Trộn lượng oxi thu được ở trên với không khí theo tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí, trong đó CO2 chiếm 22,92% về thể tích. Tính m.
(Coi không khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ. Các khí đo ở cùng điều kiện).
------ Hết ------





Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Biểu điểm

Câu 1. (2đ)





a
0,6đ



1: Axit
2: Oxit
3: Oxit bazơ
4: Đơn chất
5: Bazơ
6: Muối
0,1đ
0,1đ
0,1đ
0,1đ
0,1đ
0,1đ


b
1,4đ
1: H2S : axit sunfu hiđric
H3PO4: Axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
2: CO : cacbon oxit
Na2O: Natri oxit
N2O5 : Đinitơ penta oxit
3: CaO : Canxi oxit
K2O : Kali oxit
5: Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
KOH : Kali hiđroxit
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
6: Ca(H2PO4)2 : Canxi đihiđrophotphat
MgCO3 : Magie cacbonat
FeSO4 : Sắt (II) sunfat
Đọc đúng mỗi chất: 0,1đ

Câu 2

(2đ)















a
Viết đúng 5 PTHH, mỗi PTHH cho 0,2đ
1đ.



b


 Trích 5 mẫu thử
Cho nước vào 5 mẫu thử
+ Mẫu thử không tan là Zn
+ Mẫu thử tan và có khí bay lên là Ba
Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2
+ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch đục là CaO
CaO + H2O( CaOH)2
+ Hai mẫu thử tan tạo thành dung dịch trong suốt là
K2O , P2O5
K2O + H2O ( 2KOH
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Cho quỳ tím vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Kim Thoa
Dung lượng: 126,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)