Đề HSG 8 thi chọn đội Tuyển!

Chia sẻ bởi hoàng ngọc trung | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề HSG 8 thi chọn đội Tuyển! thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THẠCH BÌNH
THẠCH THÀNH – T.HOÁ
THI KIỂM TRA ĐỘI HSG VĂN HÓA LỚP 8
Môn: Hóa học
Năm học : 2015-2016
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1:(4,0điểm)
1) Viết công thức hóa học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri hidroxit; sắt (III) oxit; Nhôm sunfat; Lưu huynh trioxit; Đồng(II)oxit;
Axit sunfuaric; Magie nitrat; Natri sunfua.
2) Bằng phương pháp hóa học,làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn bị mất nhãn đựng trong các lọ sau: CaO, P2O5, Na2O, CuO.
Câu 2:(4,0 điểm)
1) Cho các chất: Na, H2O, CaCO3, KClO3, P và các điều kiện cần thiết khác. Viết PTHH để điều chế: NaOH, Na3PO4, CO2, H3PO4.
2) Lập công thức của hợp chất X,biết thành phần về khối lượng là %C=40%,%O=53,33% và 6,67%H. Biết phân tử khối của X là 60 đvC.
Câu 3:(3,0điểm)
1) Hòa tan hoàn toàn 10,35 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch axit sunfuric loãng,dư thì thu được 11,76lit H2(đktc). Tính thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
2) Lập công thức hóa học của các hợp chất với nhóm (SO4) của các nguyên tố sau đây: K ; Al ; Zn.
Câu 4:(4,0 điểm) :
a/ Hòa tan 3,6 g kim loại A (chưa rõ hóa trị ) vào dung dịch HCl dư. Khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí hidro (ở đktc) .Xác định A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 gam axit clohidric. Tính lượng chất thu được sau phản ứng?
Câu 5:(5,0điểm): Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt bằng khí hidro,sau phản ứng thu được 17,6 g hai kim loại . Cho toàn bộ hai kim loại trên vào dung dịch HCl dư,thu được 4,48 lit H2 (đktc).
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b) Xác định công thức phân tử của oxit sắt?
c) Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?

Cho : H = 1; O = 16; C = 12; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27, Zn=65 ,Cl = 35,5;Mg=24.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: hoàng ngọc trung
Dung lượng: 32,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)