Đề HSG 8

Chia sẻ bởi Hoa Xuong Rong | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Đề HSG 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT CÀNG LONG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS TT MÔN HÓA - LỚP 8
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO ….oOo….
NỘI DUNG ĐỀ:
Thời gian :120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2.5 điểm ): Tổng hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử biết rằng nó có 2 lớp electron và lớp trong cùng có 2 electron.Cho biết đó là nguyên tố nào ? Kí hiệu hóa học?

Câu 2 (2điểm ) : Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxi cacbonat( CaCO3) thu được 11,2 tấn canxi oxit (CaO) và 8,8 tấn khí cacbonic(CO2)
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?.
Tính khối lượng đá vôi đem nung ?
Câu 3: ( 3 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. Na + H3PO4 Na3PO4 + H2
2. FeS2 + O2 t0 Fe2O3 + SO2
3. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
4. Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O
5. FexOy + HCl FeCl2x/y + H2O
6. C4H10 + O2 t0 CO2 + H2O
Câu 4( 2,5 điểm) : Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%.Xác định công thức hóa học của oxit,biết kim loại có hóa trị III.
Câu 5 (4 điểm ) : Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A.
Biết rằng:
Khí A có tỉ khối đối với không khí là 0,552.
Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75% C và 25% H.
Các thể tích đo ở đktc.
Câu 6: (5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 24kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích CO2 và SO2 tạo thành (đktc).

----------HẾT -----------------------



HỌC SINH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN VÀ MÁY TÍNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU 1: (2 ,5 ĐIỂM)
N=28.35/100=10 ( 0.5 ĐIỂM )
Sốp=số e=28-10/2=9 ( 1ĐIỂM )
Vẽ đúng sơ đồ ( 0,5 ĐIỂM )
Là nguyên tố Flo, KÍ HIỆU F (0,5 ĐIỂM )
CÂU 2: ( 2, ĐIỂM ) mỗi câu đúng 0,5 điểm
CaCO3 t0 CaO + CO2
Theo ĐLBTKL
mCaCO3 = mCaO + mCO2
mCaCO3= 11,2+ 8,8=20 tấn
Vì đá vôi chứa 90% CaCO3
mđá vôi = mCaCO3* 100/90=20.100/90=22,222 tấn
Câu 3: ( 3 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau: ( MỖI PTHH 0,5 ĐIỂM )
1. 6Na + 2 H3PO4 2Na3PO4 + 3 H2
2. 4 FeS2 + 11 O2 t0 2Fe2O3 + 8 SO2
3. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
4. Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O
5. FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + y H2O
6. 2C4H10 +13 O2 t0 8CO2 + 10 H2O
Câu 4( 2,5 điểm )
Đăt CTPT OXIT LÀ R2O3
% R=100-30=70% ( 0,5 ĐIỂM )
Ta có
% R= 2. *MR *100/(2*MR+ 16.3)= 70% 0,5 ĐIỂM )
MR=56 gam ( 0,5 điểm )
Vậy R là Fe ( 0,5 điểm )
CTHH OXIT Fe2O3 ( 0,5 ĐIỂM )
Câu 5( 4 điểm ) Đặt CT CHUNG CxHy
MA=0.552*29=16 gam ( 0,5điểm )
Xác định đúng có x=1,y=4 ( 1 điểm )
CTHH CH4 (0,5 điểm)
CH4 + 2 O2 t0 CO2 + 2H2O (0,5 điểm )
0,5 mol 1 mol (0,5 điểm )
nCH4= 11,2/22.4= 0,5 mol (0,5 điểm )
Thể tích khí OXI =1*22,4=22,4 lít (0,5 điểm )
Câu 6: ( 5 điểm )
C +O2 t0 CO2 (0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoa Xuong Rong
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)