De hoc sinh hoa trieu sơn 2013 -2014
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thăng |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de hoc sinh hoa trieu sơn 2013 -2014 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Đề chính thức
Số báo danh
.....................................
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2013 - 2014
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28/04/2014
(Đề thi có 01 trang, gồm 06 câu).
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho:
a) Viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric.
b) Mẫu canxioxit vào nước có sẵn dung dịch phenolphtalein.
2. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
P2O5 O2 Fe3O4 FeH2 H2OH2SO4 Al2(SO4)3
NaOH
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Hãy nêu phương pháp phân biệt các dung dịch hoặc chất lỏng không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, dung dịch natri clorua và nước cất.
2. Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết.
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Cho các oxit sau: P2O5, Fe2O3, Na2O, NO2.
a) Trong các oxit trên, oxit nào có hàm lượng oxi cao nhất, thấp nhất?
b) Gọi tên các oxit trên và cho biết chúng thuộc loại oxit nào.
c) Viết công thức hóa học của axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit trên.
2. Hoà tan 4g oxit sắt FexOy dùng vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml).
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b) Tìm công thức của oxit sắt trên.
Câu 4: (5,0 điểm)
1. Cho biết độ tan của CuSO4 ở 900C là 50g, ở 100C là 15g. Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hòa CuSO4 từ 900C xuống 100C thì có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O kết tinh thoát ra.
2. Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí cân bằng. Tính m?
Câu 5: (2,0 điểm)
Khử hoàn toàn 16 gam oxit của một kim loại M phải dùng 6,72 lít khí H2 (đktc). Tìm công thức oxit biết trong oxit này kim loại M có hóa trị duy nhất và không vượt quá III.
Câu 6: (3,0 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4.
a) Để điều chế được 8,4 lít khí oxi (đktc) thì cần phải dùng bao nhiêu gam KMnO4?
b) Nếu nhiệt phân 79 gam KMnO4 thì sẽ thu được bao nhiêu lít khí oxi (đktc) biết hiệu suất phản ứng là 80%.
Cho: Mn=55; O=16; Fe=56; Cl=35,5; H=1; N =14; S=32; Na=23; K=39; P=31; Al=27; Cu=64.
---------------- Hết --------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Hướng dẫn chấm
Đề chính thức
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Hóa học
Ngày thi: 28/04/2013
(Đáp án có 03 trang, gồm 06 câu).
Câu 1: (3,0 điểm)
1
a. Viên kẽm tan dần, có bọt khí không màu thoát ra.
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b. Chất rắn tan dần, dung dịch từ không màu chuyển sang màu đỏ.
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1) 5O2 + 4P 2P2O5
(2) 2O2 + 3Fe Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
(4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(5) 2H2 + O2 2H2O
(6) H2O +
TRIỆU SƠN
Đề chính thức
Số báo danh
.....................................
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2013 - 2014
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28/04/2014
(Đề thi có 01 trang, gồm 06 câu).
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho:
a) Viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric.
b) Mẫu canxioxit vào nước có sẵn dung dịch phenolphtalein.
2. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
P2O5 O2 Fe3O4 FeH2 H2OH2SO4 Al2(SO4)3
NaOH
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Hãy nêu phương pháp phân biệt các dung dịch hoặc chất lỏng không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, dung dịch natri clorua và nước cất.
2. Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết.
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Cho các oxit sau: P2O5, Fe2O3, Na2O, NO2.
a) Trong các oxit trên, oxit nào có hàm lượng oxi cao nhất, thấp nhất?
b) Gọi tên các oxit trên và cho biết chúng thuộc loại oxit nào.
c) Viết công thức hóa học của axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit trên.
2. Hoà tan 4g oxit sắt FexOy dùng vừa đủ 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml).
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b) Tìm công thức của oxit sắt trên.
Câu 4: (5,0 điểm)
1. Cho biết độ tan của CuSO4 ở 900C là 50g, ở 100C là 15g. Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hòa CuSO4 từ 900C xuống 100C thì có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O kết tinh thoát ra.
2. Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí cân bằng. Tính m?
Câu 5: (2,0 điểm)
Khử hoàn toàn 16 gam oxit của một kim loại M phải dùng 6,72 lít khí H2 (đktc). Tìm công thức oxit biết trong oxit này kim loại M có hóa trị duy nhất và không vượt quá III.
Câu 6: (3,0 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4.
a) Để điều chế được 8,4 lít khí oxi (đktc) thì cần phải dùng bao nhiêu gam KMnO4?
b) Nếu nhiệt phân 79 gam KMnO4 thì sẽ thu được bao nhiêu lít khí oxi (đktc) biết hiệu suất phản ứng là 80%.
Cho: Mn=55; O=16; Fe=56; Cl=35,5; H=1; N =14; S=32; Na=23; K=39; P=31; Al=27; Cu=64.
---------------- Hết --------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Hướng dẫn chấm
Đề chính thức
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Hóa học
Ngày thi: 28/04/2013
(Đáp án có 03 trang, gồm 06 câu).
Câu 1: (3,0 điểm)
1
a. Viên kẽm tan dần, có bọt khí không màu thoát ra.
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b. Chất rắn tan dần, dung dịch từ không màu chuyển sang màu đỏ.
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1) 5O2 + 4P 2P2O5
(2) 2O2 + 3Fe Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
(4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(5) 2H2 + O2 2H2O
(6) H2O +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Thăng
Dung lượng: 107,29KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)