Đề Hoc sinh giỏi Hóa học 8 cấp huyện năm học 15-16
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuân |
Ngày 17/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề Hoc sinh giỏi Hóa học 8 cấp huyện năm học 15-16 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
HUYỆN BÁ THƯỚC NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 150 phút)
Câu1 (4,0 điểm)
1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất khí đựng trong các bình mất nhãn sau: CO2, H2, O2, N2.
2. Cho sơ đồ phản ứng:
A B + C
B + H2O D
D + C A + H2O
Biết rằng hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40%, oxi 48%, cacbon 12% về khối lượng.
Câu 2 (4,0 điểm)
1.Trong các hợp chất thiên nhiên, nguyên tố clo gồm 2 đồng vị Cl và Cl; khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35, 5. Tính thành phần phần trăm các đồng vị của clo.
2.Trong một bình kín chứa 10lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ OoC và áp suất 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ về OoC . Tính áp suất trong bình sau phản ứng, biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng.
Câu3 (4,0 điểm)
Tổng các hạt mang điện trong hợp chất AB2 là 64.Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8.
a) Hãy viết công thức phân tử của hợp chất trên.
b) Hợp chất trên thuộc loại hợp chất gì? Nêu tính chất hóa học của hợp chất đó.
Câu 4 (4,0 điểm)
Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dịch axitsunfuric 20% đun nóng vừa đủ. Sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch, biết độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,4 gam.
Câu5 (4,0 điểm)
Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H2(đktc).
Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng?
(Cho biết: Ca=40; C=12; O=16; S=32; Cu=64; H=1; Fe=56)
Họ tên học sinh:...................................................................... Số báo danh:..............
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
HUYỆN BÁ THƯỚC NĂM HỌC 2015-2016
Đáp án và thang điểm
Câu1 (4,0 điểm)
1.Nhận biết đúng mỗi khí được 0,5 điểmx4=2,0đ
2. Giả sử khối lượng chất A đêm phân tích là a gam
m Ca = 40a/100 n Ca = 40a/100.40 =a/100
mC = 12a/100 nC = 12a/100.12 = a/100
m O = 48a/100 n O = 48a/100.16 = 3a/100
nCa: nC: n O = a/100: a/100: 3a/100 = 1:1:3
Vậy A là CaCO3 0,5đ
Các phản ứng: CaCO3 CaO + CO2 0,5đ
CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 đ
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,5 đ
Câu 2 (4,0 điểm)
1. (1,5đ) Gọi a là tỉ lệ phần trăm của đồng vị 35Cl
Ta có: 0,5đ
Giả ra ta được a = 75 0,5đ
Vậy đồng vị 35Cl chiếm 75% và 37Cl chiếm 25% 0,5đ
2. Phản ứng tổng hợpNH3: N2 + 3H2 2NH3 0,5đ
Trước phản ứng 10l 10l 0l
Phản ứng: 2 l 6l(theo đầu bài có 60% H2 tham gia phản ứng) 0,5đ
Sau phản ứng 8l 4l 4l
Tổng thể tích trước phản ứng = 20l
Tổng thể tích sau phản ứng = 16l 0,5đ
Theo đầu bài, sau phản ứng đưa về nhiệt độ bình 0o C (T không đổi). Cho nên áp suất trước (P1) và áp suất sau (P2) của phản ứng tỉ lệ với số mol(trong một bình kín tỉ lệ thể tích các khí bằng tỉ lệ số mol). 0,5đ
P2/P1=V2/V1 suy ra P2=P1V2/V1 = 10.16/20=8atm 0,5đ
Câu3 (4,0 điểm)
Theo bài ra ta có:
pA + eB + 2(pA + eB) = 64 2pA +
HUYỆN BÁ THƯỚC NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 150 phút)
Câu1 (4,0 điểm)
1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất khí đựng trong các bình mất nhãn sau: CO2, H2, O2, N2.
2. Cho sơ đồ phản ứng:
A B + C
B + H2O D
D + C A + H2O
Biết rằng hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40%, oxi 48%, cacbon 12% về khối lượng.
Câu 2 (4,0 điểm)
1.Trong các hợp chất thiên nhiên, nguyên tố clo gồm 2 đồng vị Cl và Cl; khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35, 5. Tính thành phần phần trăm các đồng vị của clo.
2.Trong một bình kín chứa 10lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ OoC và áp suất 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ về OoC . Tính áp suất trong bình sau phản ứng, biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng.
Câu3 (4,0 điểm)
Tổng các hạt mang điện trong hợp chất AB2 là 64.Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8.
a) Hãy viết công thức phân tử của hợp chất trên.
b) Hợp chất trên thuộc loại hợp chất gì? Nêu tính chất hóa học của hợp chất đó.
Câu 4 (4,0 điểm)
Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dịch axitsunfuric 20% đun nóng vừa đủ. Sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch, biết độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,4 gam.
Câu5 (4,0 điểm)
Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H2(đktc).
Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng?
(Cho biết: Ca=40; C=12; O=16; S=32; Cu=64; H=1; Fe=56)
Họ tên học sinh:...................................................................... Số báo danh:..............
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
HUYỆN BÁ THƯỚC NĂM HỌC 2015-2016
Đáp án và thang điểm
Câu1 (4,0 điểm)
1.Nhận biết đúng mỗi khí được 0,5 điểmx4=2,0đ
2. Giả sử khối lượng chất A đêm phân tích là a gam
m Ca = 40a/100 n Ca = 40a/100.40 =a/100
mC = 12a/100 nC = 12a/100.12 = a/100
m O = 48a/100 n O = 48a/100.16 = 3a/100
nCa: nC: n O = a/100: a/100: 3a/100 = 1:1:3
Vậy A là CaCO3 0,5đ
Các phản ứng: CaCO3 CaO + CO2 0,5đ
CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 đ
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,5 đ
Câu 2 (4,0 điểm)
1. (1,5đ) Gọi a là tỉ lệ phần trăm của đồng vị 35Cl
Ta có: 0,5đ
Giả ra ta được a = 75 0,5đ
Vậy đồng vị 35Cl chiếm 75% và 37Cl chiếm 25% 0,5đ
2. Phản ứng tổng hợpNH3: N2 + 3H2 2NH3 0,5đ
Trước phản ứng 10l 10l 0l
Phản ứng: 2 l 6l(theo đầu bài có 60% H2 tham gia phản ứng) 0,5đ
Sau phản ứng 8l 4l 4l
Tổng thể tích trước phản ứng = 20l
Tổng thể tích sau phản ứng = 16l 0,5đ
Theo đầu bài, sau phản ứng đưa về nhiệt độ bình 0o C (T không đổi). Cho nên áp suất trước (P1) và áp suất sau (P2) của phản ứng tỉ lệ với số mol(trong một bình kín tỉ lệ thể tích các khí bằng tỉ lệ số mol). 0,5đ
P2/P1=V2/V1 suy ra P2=P1V2/V1 = 10.16/20=8atm 0,5đ
Câu3 (4,0 điểm)
Theo bài ra ta có:
pA + eB + 2(pA + eB) = 64 2pA +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuân
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)