ĐỀ HỌC KỲ I TOAN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HỌC KỲ I TOAN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục krông bông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : TOÁN Lớp 7
Họ và tên :……………………… ( Thời gian 90 phút )
Lớp : 7…….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau
Câu1 : ( 1 đ ) : a/ Thì giá trị của x là :
A. x = 10 và x = 4 ; B. x = 4 ; C. x = 10 ; D. X = 10 và x = - 4
b/ Cho và y – x = 18 Thì giá trị của x và y là
A. x = 45 và y = 63 ; B. x = - 45 và y = 63 ; C. x = - 45 và y = - 63 ; D. x = 45 và y = - 63
Câu2 : (1 đ ) : a/ Cho P = Thì P có giá trị là : A. 10 ; B. 36 ; C. 16 ; D. 48
b/ Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a ta vẽ 101 đường thẳng phân biệt
khẳng định rằng có ít nhất 100 đường thẳng cắt đường thẳng a
A. Đúng ; B. Sai ; C. Một đáp án khác
Câu3 ( 1 đ ) : Cho ABC; D BC
a/ Biết Thì số đo của là : A. ; B. ; C. ; D.
b/ Nếu thì số đo của là : A. 55 ; B. 65 ; C. 45 ; D. 35
B/ TỰ LUẬN ( 7điểm )
Câu1: ( 2 đ ) : Tìm x biết : a/ b/ Tìm n biết
Câu2; ( 2 đ ) :Ba lớp 6A; 6B ; 6C Thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ do đội phát động
số giấy vụn thu được của ba lớp tỉ lệ với 4 ; 5 ; 6 . Biết rằng tổng số giấy vụn của hai lớp
6A và 6B nhiều hơn số giấy vụn của lớp 6C là 12 kg . Tính số giấy vụn của mỗi lớp nhặt được ?
Câu 3( 2 đ ) : Cho ABC vuông tại A . Đường cao AH vuông góc với BC tại H . Trên đường
thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D ( Dvà A nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau
bờ BC ) sao cho : BD = AH chứng minh rằng
a/ ABH = DBH ; b/ AB // DH ; c/ Biết BÂH = 35 tính
Câu 4 ( 1 đ ) : So sánh : và
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
CÂU
a
b
1
A
A
2
A
A
3
A
A
( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ ) ( lưu ý tất cả chọn đáp án A để khi thực hiện kiểm tra chuyên môn thực hiên trộn đề thi )
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu1: ( 2 đ ) a/ ( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
b/ ( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
Câu2 ( 2 đ ) Gọi a ; b ; c là số kg giấy vụn thu gom được của ba lớp 6A ; 6B ; 6C ( 0,25 đ )
Theo bài rat a có : và a + b - c = 12 ( 0,25 đ )
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
; ; ( 0,75 đ )
Vậy Lớp 6A thu gom được 16 kg giấy vụn
6B // 20 //
6C // 24 // ( 0,25 đ )
Câu3: Ghi GTvà KL đúng ( 0,25 đ )
Vẽ hình đúng ( 0,25 đ )
Chứng minh : a/ AHB = DBH
Ta có ( 0,5 đ )
b/ AB // DH :
Vì AHB = DBH ( lại ở vị trí so le trong )
AB//DH
c/ Tính
Ta có ( cùng phụ với góc CAH )
Mà : ( 0,5 đ )
Câu4: ( 1 đ ) : So sánh : và
Ta có : do ( 0,75 đ )
Vậy : ( 0,25 đ )
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : TOÁN Lớp 7
Họ và tên :……………………… ( Thời gian 90 phút )
Lớp : 7…….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau
Câu1 : ( 1 đ ) : a/ Thì giá trị của x là :
A. x = 10 và x = 4 ; B. x = 4 ; C. x = 10 ; D. X = 10 và x = - 4
b/ Cho và y – x = 18 Thì giá trị của x và y là
A. x = 45 và y = 63 ; B. x = - 45 và y = 63 ; C. x = - 45 và y = - 63 ; D. x = 45 và y = - 63
Câu2 : (1 đ ) : a/ Cho P = Thì P có giá trị là : A. 10 ; B. 36 ; C. 16 ; D. 48
b/ Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a ta vẽ 101 đường thẳng phân biệt
khẳng định rằng có ít nhất 100 đường thẳng cắt đường thẳng a
A. Đúng ; B. Sai ; C. Một đáp án khác
Câu3 ( 1 đ ) : Cho ABC; D BC
a/ Biết Thì số đo của là : A. ; B. ; C. ; D.
b/ Nếu thì số đo của là : A. 55 ; B. 65 ; C. 45 ; D. 35
B/ TỰ LUẬN ( 7điểm )
Câu1: ( 2 đ ) : Tìm x biết : a/ b/ Tìm n biết
Câu2; ( 2 đ ) :Ba lớp 6A; 6B ; 6C Thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ do đội phát động
số giấy vụn thu được của ba lớp tỉ lệ với 4 ; 5 ; 6 . Biết rằng tổng số giấy vụn của hai lớp
6A và 6B nhiều hơn số giấy vụn của lớp 6C là 12 kg . Tính số giấy vụn của mỗi lớp nhặt được ?
Câu 3( 2 đ ) : Cho ABC vuông tại A . Đường cao AH vuông góc với BC tại H . Trên đường
thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D ( Dvà A nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau
bờ BC ) sao cho : BD = AH chứng minh rằng
a/ ABH = DBH ; b/ AB // DH ; c/ Biết BÂH = 35 tính
Câu 4 ( 1 đ ) : So sánh : và
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
CÂU
a
b
1
A
A
2
A
A
3
A
A
( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ ) ( lưu ý tất cả chọn đáp án A để khi thực hiện kiểm tra chuyên môn thực hiên trộn đề thi )
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu1: ( 2 đ ) a/ ( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
b/ ( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
Câu2 ( 2 đ ) Gọi a ; b ; c là số kg giấy vụn thu gom được của ba lớp 6A ; 6B ; 6C ( 0,25 đ )
Theo bài rat a có : và a + b - c = 12 ( 0,25 đ )
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
; ; ( 0,75 đ )
Vậy Lớp 6A thu gom được 16 kg giấy vụn
6B // 20 //
6C // 24 // ( 0,25 đ )
Câu3: Ghi GTvà KL đúng ( 0,25 đ )
Vẽ hình đúng ( 0,25 đ )
Chứng minh : a/ AHB = DBH
Ta có ( 0,5 đ )
b/ AB // DH :
Vì AHB = DBH ( lại ở vị trí so le trong )
AB//DH
c/ Tính
Ta có ( cùng phụ với góc CAH )
Mà : ( 0,5 đ )
Câu4: ( 1 đ ) : So sánh : và
Ta có : do ( 0,75 đ )
Vậy : ( 0,25 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 145,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)